Examples of using Là cây in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng thường là cây lâu năm và một số có thể thu.
Xung quanh cậu toàn là cây.
Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là cây sẽ chết.
Đây là cây đực.
Nhất là cây chuối.
Tôi thấy tất cả đều là cây to!”.
Đây là cây tần bì.
Xung quanh cậu toàn là cây.
Đó là cây của tôi!
Tất cả các loài cây ngập mặn của thế giới là cây lâu năm.
Trong khi ở Canada cây chủ đạo là cây phong.
Giới thiệu với trẻ em của bạn bông cải xanh là cây trong một khu rừng lớn.
Đấy là cây mang đến mưa.
Tôi yêu cây vì chúng là cây, không cần tới ý nghĩ của tôi.
Ở phía xa kia, đâu là cây và đâu là thuyền?
Xung quanh tôi là cây, cây và nhiều cái cây khác.
Nó là cây mang đến mưa.
Những thứ duy nhất được yêu cầu là cây( mục lục) và những nhiệm vụ( hướng dẫn).
Một ngạc nhiên là cây.
Anh bảo mình là cây.