Examples of using Là giá cả in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Là giá cả trên các….
Và cuối cùng chính là giá cả của chiếc máy.
Thứ 6 là giá cả.
Một trong bốn yếu tố chính của marketing hỗn hợp là giá cả.
Nguyên nhân chính của sự thay đổi này là giá cả.
Trong đó, tiêu chí cạnh tranh nhất phải là giá cả.
tiền lương chính là giá cả.
Các ưu điểm chính của máy tính bảng 7 inch là giá cả và tính thực tiễn.
Các món ăn là tuyệt vời và nó không phải là giá cả.
Điều duy nhất họ quan tâm là giá cả.
Thêm một điều thú vị nữa nằm ở các sản phẩm này chính là giá cả.
tinh dầu thơm là giá cả.
Yếu tố lớn nhất trong sự lựa chọn của tôi là giá cả.
Sự thay đổi đáng chú ý nhất là giá cả.
Các chỉ số biểu đồ tốt nhất là giá cả và khối lượng.
Như được đề cập ở trên là giá cả cực kỳ rẻ.
Nhưng vấn đề cần bàn ở đây là giá cả.
Điều duy nhất không thay đổi trong thời gian này, là giá cả.
Vấn đề quan trọng nhất lúc này dường như là giá cả.
Điểm thực sự cuốn hút ở đây chính là giá cả!