Examples of using Là giáo dục in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
IBM là giáo dục.
Đào tạo sao Kpop là giáo dục một con người.
Thứ mà anh ta cần chính là giáo dục, để giúp anh ta quay trở lại”.
Đó là giáo dục cho tất cả chúng ta.
Vấn đề là giáo dục không hiệu quả nhờ giảng dạy.
Vấn đề là giáo dục không phải là một hệ thống cơ khí.
Dù là giáo dục.
Đào tạo sao Kpop là giáo dục một con người.
Việc giáo dục này để kiếm sống là giáo dục cho cuộc sống.
Một vấn đề khác mà chính phủ phải đối phó là giáo dục.
Nó có thể là giáo dục.
Cuộc sống không phải một kỳ nghỉ, nhưng là giáo dục.
Làm sao Taliban dám lấy đi quyền cơ bản của tôi là giáo dục?”?
Không phải bắt chước nhưng khám phá- đó là giáo dục, đúng chứ?
Tôi nói với ông ấy, đó là giáo dục.
Một trong những lĩnh vực tôi dành nhiều hy vọng là giáo dục.
Vì vậy thứ duy nhất mà tôi có thể cho chúng là giáo dục”.
Vì vậy thứ duy nhất mà tôi có thể cho chúng là giáo dục”.
Thách thức lớn nhất hiện nay là giáo dục.
Nó có thể là giáo dục.