Examples of using Là một trong những người in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh ta là một trong những người giỏi nhất.
Tha lỗi cho tôi vì là một trong những người cuối cùng chúc mừng ngài, thưa ngài.
Ông ấy là một trong những người giỏi nhất mà chúng ta có.".
Tôi có nói với ổng rằng cậu là một trong những người giỏi nhất.
Tôi là một trong những người được mời.
Tôi là một trong những người lười đi đến phòng gym.
Vậy mà ông lại là một trong những người sáng chế ra nó.
Tôi là một trong những người được cứu rỗi!
Tôi là một trong những người muốn có một màn hình duy nhất.
Tôi là một trong những người nhìn thấy.
Google là một trong những người chủ động nhất.
Jed McCaleb là một trong những người gặp phải nhược điểm này.
Christine là một trong những người đã thử rượu sake và nó rất ngon.
Tôi từng là một trong những người ủng hộ bà.
Tôi là một trong những người thích có những thứ như vậy.
Bạn có thể là một trong những người giúp cô ấy?
Do đó, cô là một trong những người hắn muốn loại bỏ nhất.
Tôi là một trong những người muốn được có em.
Cô quay lại, là một trong những người đột nhiên nhớ lại.
Bob Hughes là một trong những người tham gia viết bài cho tôi ngày trước”.