Examples of using Là matthew in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đạo diễn có thể là Matthew Vaughn.
Cậu là Matthew à?
Đó là Matthew và Jimbo.
Tôi là Matthew.
Cháu đoán bác là Matthew Cuthbert đến từ Chái Nhà Xanh?
Cha là Matthew.
Đây là Matthew.
Được rồi. Cậu là Matthew à?
Tôi tưởng ngài là Matthew.
Tên tôi là Matthew Todd và tôi là một thương nhân bán lẻ toàn thời gian và là chủ sở hữu của tập đoàn Todd Capital Group.
Ông có ba người con trai tên là Matthew, Nicholas và Simon và hai cô con gái tên là Lily và Joely.
Người đàn ông hiện tại của Kate Hudson là Matthew Bellamy- ca sĩ chính của Muse.
Tên tôi là Matthew Cordle, và vào ngày 22/ 6 vừa qua,
Một số nhà khoa học, đặc biệt là Matthew Wilkinson, đã lập luận rằng pteroid chĩa về phía trước, mở rộng màng về phía trước.
Vì sự lựa chọn duy nhất còn lại là Matthew Swiff,” cô gắt gỏng,“ nên chị cho rằng anh ta chính là người em muốn về cùng.”.
Một trong những người lạc quan là Matthew Jeffery, một luật sư nhập cư, điều hành văn phòng luật sư Matthew Jeffery và luật sư ở Toronto.
Người châu Âu đầu tiên nhìn thấy vị trí là Matthew Flinders năm 1802 khi ông khám phá vịnh Spencer bằng thuyền.
Ba bị cáo là Matthew Goettsche và Jobadiah Weekks- cả hai đều đến từ Colorado- và Joseph Abel California.
Tác giả đầu tiên của nghiên cứu mới là Matthew Pase, Tiến sĩ, thuộc Đại học Công nghệ Swinburne ở Melbourne, Australia.