Examples of using Là sự thực in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
À, giờ… đó là sự thực.
Những lời nó nói ban nãy là sự thực, không phải đùa.
Đó là sự thực ở Pháp và đó cũng là sự thực ở Canada”.
Điều đó có thể là sự thực, nếu nhìn bà thế này.
Bây giờ lắng nghe, đây là sự thực.
Mình thề đó là sự thực.”.
Đó là sự thực, Cha à, Cha đúng….
Rồi tôi nghĩ không thể, điều đó không thể là sự thực.
im lặng vì đó là sự thực.
Nhất là bổn tôn thì điều đó hoàn toàn là sự thực.
Nói vậy đó là sự thực ạ?”.
Đó là sự thực,” người đàn ông nói.
Tôi đã thực sự phải thuyết phục bản thân rằng đây là sự thực”.
Câu chuyện trên có vẻ khó tin song đó là sự thực!
Lúc ấy tôi chẳng tin, nhưng đó là sự thực.”.
Chứ ai quan tâm điều đó có phải là sự thực hay không?”.
Ít nhất đó là sự thực!
Nó là sự thực.
Nghĩ xem đó là sự thực, những gì họ nói về tình yêu.
Anh xin thề đó là sự thực.