Examples of using Là thành phần chính trong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người ta cho rằng MDMA là thành phần chính trong thuốc lắc, tuy nhiên không phải tất cả các loại thuốc được bán dưới dạng thuốc lắc đều có MDMA.
Bisphenol A( BPA) là thành phần chính trong nhựa polycarbonate
Curcumin là thành phần chính trong Curcuma longa L.,
Nước là thành phần chính trong nước uống thể thao, nhưng đồng thời cũng chứa các chất khác,
canxit là thành phần chính trong travertine và onyx.
Hầu hết các tấm pin mặt trời được làm bằng silicone, là thành phần chính trong cát bãi biển tự nhiên.
Những iridoids này là thành phần chính trong Tahitian Noni Bioactive Beverages,
Bột dừa là thành phần chính trong viên nang dầu dừa,
canxit là thành phần chính trong travertine và onyx.
Gia vị màu vàng đậm này là thành phần chính trong bột cà ri và có một số lợi ích cho não.
Loại cà phê Arabica Sumatra vốn là thành phần chính trong công thức Christmas Blend của Starbucks, có mặtt rên thị trường hơn 30 năm qua.
Hạt cà phê Sumatra là thành phần chính trong công thức cà phê Giáng sinh của Starbucks, được bán trong hơn 30 năm qua.
Nó là thành phần chính trong sản phẩm tiêu dùng" Hot Shot Ant& Roach Plus Germ Killer".
Chúng là thành phần chính trong món khai vị và tạo ra một sự thay thế tuyệt vời cho thịt do hàm lượng protein của chúng.
Dimethicone là thành phần chính trong hầu hết các chất dưỡng ẩm không chứa dầu”,
Cũng trong Myanmar lá màu xanh lá cây của họ là thành phần chính trong việc đưa ra cằm baung Kyaw cà ri.
Hibiscus được tiêu thụ rộng rãi trên khắp thế giới như là một loại“ nước giải khát” chanh màu ruby( đó là thành phần chính trong trà Red Zinger).
Methyl cellulose có thể được sử dụng trong chất bôi trơn cá nhân; nó là thành phần chính trong KY Jelly.
Chúng là thành phần chính trong nhiều món ăn truyền thống của châu Âu và châu Á.