Examples of using Là thứ tốt nhất in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một loại trà thảo dược không chứa caffeine là thứ tốt nhất để làm dịu dạ dày của bạn trong trường hợp tiêu chảy.
Note Pro có thể là thứ tốt nhất.
Cá nhân chúng tôi nghĩ rằng Vera& John là thứ tốt nhất kể từ khi bánh mì cắt lát.
có thể lại là thứ tốt nhất với bạn.
Một chiếc áo thun cotton trắng, là thứ tốt nhất cho làn da của bạn.
Cá nhân chúng tôi nghĩ rằng Vera& John là thứ tốt nhất kể từ khi bánh mì cắt lát.
Đây chính là thứ tốt nhất bạn có thể làm cho bản thân mình, nhớ kĩ hạnh phúc tự… Read more.
Đá Bill Gates ra khỏi ban lãnh đạo là thứ tốt nhất Microsoft có thể làm.
Kéo thêu là thứ tốt nhất để sử dụng vì chúng dễ nhất
Tôi là thứ tốt nhất mà chị có,
Đó là thứ tốt nhất cô có thể mong đợi cho một cái chết nhanh chóng.
Bạn nghĩ rằng đó là thứ tốt nhất trên thế giới tại thời điểm đó,
Đây là thứ tốt nhất của các sản phẩm chăm sóc da để đảm bảo bạn tận dụng tối đa chúng.
Cá nhân chúng tôi nghĩ rằng Vera& John là thứ tốt nhất kể từ khi bánh mì cắt lát.
Chết tiệt, anh thậm chí đi quá xa khi nói đó là thứ tốt nhất anh đã từng làm.
Microsoft luôn hứa rằng hệ điều hành lớn tiếp sau của họ sẽ là thứ tốt nhất từ trước tới nay.
Có vẻ như một ly nước cam ép tươi là thứ tốt nhất bạn có thể thêm vào chế độ ăn uống của mình, và trong hầu hết các trường hợp, điều đó là đúng.
Giddy lại nghĩ hắn là thứ tốt nhất kể từ sau Valentino.
Đây là thứ tốt nhất.
Đây là thứ tốt nhất….