Examples of using Lèo lái in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lúc này, rõ ràng là ông Bolton đang cố gắng lèo lái để ông Trump loại bỏ New START.
Nhưng rồi họ nhanh chóng nhận ra rằng họ phải tập trung vào việc lèo lái toàn bộ tổ chức.
Nếu không có tình yêu và sự dẫn dắt của Ta thì các con không thể nào lèo lái con thuyền Hội Thánh của Ta trên trần gian này được.
Tất cả chúng tôi sẽ giúp cô. Nếu có cô thủ thỉ để chiếm lấy lòng tin, lèo lái ông ta.
Nếu có cô thủ thỉ để chiếm lấy lòng tin, lèo lái ông ta.
Hậu quả là các giáo sư có thể dễ dàng lèo lái họ suy nghĩ theo một phương cách nào đó chỉ bởi làm cho quan điểm đó có vẻ hợp thời và sáng suốt.
Hành trình Hồng Kông kéo dài bốn ngày này sẽ giúp bạn tổ chức chuyến đi, lèo lái bạn khỏi con đường bị đánh đập và cho bạn thấy lý do tại sao Hồng Kông là một trong những thành phố di chuyển nhất trên thế giới.
trước đó từng lèo lái Retriver( 2016) và Secretly Greatly( 2013),
Chúng tôi muốn một thuyền trưởng đến và lèo lái nó theo cách bất ngờ nhất,
kịch bản sẽ được lèo lái bởi Park Hae Young,
Người Mỹ vẫn giữ thói quen cho rằng Washington có trách nhiệm lèo lái kinh tế ra khỏi khó khăn,
Chúng ta không thể lèo lái xã hội của chúng ta hướng tới sự thỏa mãn tối đa một cách có hiệu quả khi các lợi ích của tư bản được đặt lên trên các lợi ích được chia sẻ của cộng đồng.
Sau khi lèo lái công ty qua khủng hoảng tài chính cùng scandal Goldman Sachs đặt cược chống lại khách hàng, nay có vẻ Blankfein( 58 tuổi) đang khá thảnh thơi.
ông Nguyễn Thành Vinh đã từng bước lèo lái con thuyền SMC tiến nhanh,
Người đồng sáng lập công ty Bitmain, Jihan Wu và Micree Zhan Ketuan sẽ từ bỏ chức vụ của họ với tư cách là đồng CEO nhưng vẫn lèo lái công ty trong các quyết định quan trọng.
Toyoda đang lèo lái công ty của gia đình mình hướng đến mục tiêu đạt 10 triệu chiếc xe hơi và xe tải bán ra
Đổi mới sáng tạo” và“ tinh thần kinh doanh” đã đứng đầu chương trình nghị sự của chính phủ Trung Quốc từ năm 2014 như là xương sống của nỗ lực quốc gia để dịch chuyển phát triển kinh tế từ chế tạo sang nền kinh tế được lèo lái bởi đổi mới sáng tạo.
Người cố vấn chỉ đơn giản là một người có nhiều kinh nghiệm hơn bạn, người hướng dẫn bạn đi đúng hướng và lèo lái bạn khỏi những sai lầm phổ biến nhất mà các nhà thiết kế trẻ mắc phải.
Quốc vương Sihanouk thoái vị năm 2004 sau khi lèo lái Campuchia qua sáu thập niên đánh dấu bởi các sự kiện giành được độc lập từ tay người Pháp, cuộc nội chiến, chế độ sát nhân Khmer Đỏ và cuối cùng Hòa bình.
Một phần khó khăn của Apple trong việc tìm ra sản phẩm hích kế tiếp có thể là do Công ty vẫn được lèo lái bởi một nhóm nhỏ nhà điều hành, hầu hết là cựu chiến binh từ thập niên 1990.