LÈO LÁI in English translation

steer
chỉ đạo
lái
điều khiển
hướng
hướng dẫn
tránh
helmed
vị trí lãnh đạo
quyền lãnh đạo
lãnh đạo
heim
lái
vị trí
chỉ đạo
đạo diễn
quyền
steering
chỉ đạo
lái
điều khiển
hướng
hướng dẫn
tránh
steered
chỉ đạo
lái
điều khiển
hướng
hướng dẫn
tránh

Examples of using Lèo lái in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lúc này, rõ ràng là ông Bolton đang cố gắng lèo lái để ông Trump loại bỏ New START.
It is now apparent that Bolton is now trying to steer Trump to discard New START.
Nhưng rồi họ nhanh chóng nhận ra rằng họ phải tập trung vào việc lèo lái toàn bộ tổ chức.
But soon enough they realized they had to widen their focus to steering the overall organization.
Nếu không có tình yêu và sự dẫn dắt của Ta thì các con không thể nào lèo lái con thuyền Hội Thánh của Ta trên trần gian này được.
Without My love and direction you will find it impossible to steer the ship that is My Holy Church on earth.
Tất cả chúng tôi sẽ giúp cô. Nếu có cô thủ thỉ để chiếm lấy lòng tin, lèo lái ông ta.
We will help you, all of us. If we had you in his ear to gain his trust, to steer him.
Nếu có cô thủ thỉ để chiếm lấy lòng tin, lèo lái ông ta.
If we had you in his ear, to gain his trust, to steer him, we will help you.
Hậu quả là các giáo sư có thể dễ dàng lèo lái họ suy nghĩ theo một phương cách nào đó chỉ bởi làm cho quan điểm đó có vẻ hợp thời và sáng suốt.
Consequently their teachers can very easily steer them to think a certain way merely by making that point of view seem fashionable and enlightened.
Hành trình Hồng Kông kéo dài bốn ngày này sẽ giúp bạn tổ chức chuyến đi, lèo lái bạn khỏi con đường bị đánh đập và cho bạn thấy lý do tại sao Hồng Kông là một trong những thành phố di chuyển nhất trên thế giới.
This four-day Hong Kong itinerary will help you organize your trip, steer you off the beaten path, and show you why Hong Kong is one of the most on-the-go cities in the world.
trước đó từng lèo lái Retriver( 2016) và Secretly Greatly( 2013),
who previously helmed“Retriver”(2016) and“Secretly Greatly”(2013),
Chúng tôi muốn một thuyền trưởng đến và lèo lái nó theo cách bất ngờ nhất,
We want a helmsman to come in and steer it in unexpected ways, and to guide that tone,
kịch bản sẽ được lèo lái bởi Park Hae Young,
the script will be helmed by Park Hae Young,
Người Mỹ vẫn giữ thói quen cho rằng Washington có trách nhiệm lèo lái kinh tế ra khỏi khó khăn,
Americans still take for granted that Washington has responsibility for steering the economy clear of the shoals, although it's now
Chúng ta không thể lèo lái xã hội của chúng ta hướng tới sự thỏa mãn tối đa một cách có hiệu quả khi các lợi ích của tư bản được đặt lên trên các lợi ích được chia sẻ của cộng đồng.
We cannot steer our society toward maximum well-being as efficiently as the interests of capital override the interests of our shared humanity.
Sau khi lèo lái công ty qua khủng hoảng tài chính cùng scandal Goldman Sachs đặt cược chống lại khách hàng, nay có vẻ Blankfein( 58 tuổi) đang khá thảnh thơi.
After steering the firm through the financial crisis and surviving a firestorm over allegations that Goldman had bet against its own clients, Mr. Blankfein, 58, now appears to be enjoying himself.
ông Nguyễn Thành Vinh đã từng bước lèo lái con thuyền SMC tiến nhanh,
Mr. Nguyen Thanh Vinh has gradually steered the SMC boat forward quickly,
Người đồng sáng lập công ty Bitmain, Jihan Wu và Micree Zhan Ketuan sẽ từ bỏ chức vụ của họ với tư cách là đồng CEO nhưng vẫn lèo lái công ty trong các quyết định quan trọng.
Jihan Wu and Micree Zhan Ketuan the co-founders of the company, will quit their designation as co-CEOs but still steer the important decisions of the company.
Toyoda đang lèo lái công ty của gia đình mình hướng đến mục tiêu đạt 10 triệu chiếc xe hơi và xe tải bán ra
Toyoda is steering his family's company toward record-high sales of 10 million cars and trucks, as well as record high operating profits,
Đổi mới sáng tạo” và“ tinh thần kinh doanh” đã đứng đầu chương trình nghị sự của chính phủ Trung Quốc từ năm 2014 như là xương sống của nỗ lực quốc gia để dịch chuyển phát triển kinh tế từ chế tạo sang nền kinh tế được lèo lái bởi đổi mới sáng tạo.
Innovation” and“entrepreneurship” have topped the Chinese government agenda since 2014 as the backbone of the national effort to shift economic development driven by manufacturing to one that is steered by innovation.
Người cố vấn chỉ đơn giản là một người có nhiều kinh nghiệm hơn bạn, người hướng dẫn bạn đi đúng hướng và lèo lái bạn khỏi những sai lầm phổ biến nhất mà các nhà thiết kế trẻ mắc phải.
A mentor is simply someone with more experience than you, who helps guide you on the right path and steer you away from the most common mistakes young designers make.
Quốc vương Sihanouk thoái vị năm 2004 sau khi lèo lái Campuchia qua sáu thập niên đánh dấu bởi các sự kiện giành được độc lập từ tay người Pháp, cuộc nội chiến, chế độ sát nhân Khmer Đỏ và cuối cùng Hòa bình.
Sihanouk abdicated in 2004 after steering Cambodia through six decades marked by independence from France, civil war, the murderous Khmer Rouge regime, his own exile and finally peace.
Một phần khó khăn của Apple trong việc tìm ra sản phẩm hích kế tiếp có thể là do Công ty vẫn được lèo lái bởi một nhóm nhỏ nhà điều hành, hầu hết là cựu chiến binh từ thập niên 1990.
Part of Apple's difficulty in finding the next big thing may be that it is still steered by a small, insular group of executives who have mostly been at the firm since the 1990s.
Results: 93, Time: 0.0219

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English