LÊNIN in English translation

lenin
lênin
lénine
nin
leninist
lênin
chủ nghĩa lenin

Examples of using Lênin in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cơ thể Lênin đang mặc một bộ quần áo đắt tiền làm từ vải của Thụy Sĩ- chất liệu Vladimir Lenin ưa thích khi ông còn sống.
Lenin's body is dressed in expensive custom-made suits made of Swiss lustrine- the fabric, which Vladimir Lenin preferred when he was alive.
Sức khỏe Lênin đã bị ảnh hưởng nghiêm trọng sau những căng thẳng trong cuộc cách mạng và nội chiến.
Lenin's health had already been severely damaged by the strains of revolution and war.
Maiakovski trong khi viết bài thơ Lênin của mình đã không biết chủ nghĩa Lênin sẽ dẫn đến đâu?
Mayakovsky, who as he wrote his poem on Lenin did not know where Leninism would lead?
Điều này trái ngược hoàn toàn với thời đại Lênin( 1917- 1924), khi sáu Đại hội được tổ chức, năm hội nghị toàn quốc và 69 phiên họp toàn thể Trung ương Đảng.
This is in deep contrast to the Lenin era(1917- 1924), when six Congresses were held, five conferences and 69 meetings of the Central Committee.
Lênin nói:“ Toàn bộ đời sống chính trị là một dây xích vô tận gồm một loạt mắt xích vô tận.
As Lenin stated in 1902,“the whole of political life is an endless chain consisting of an infinite number of links.
Chủ tịch Hồ Chí Minh tiếp nhận chủ nghĩa Mác- Lênin và khẳng định con đường cách mạng Việt Nam( 1890- 1920).
President Ho Chi Minh accepts Marxism- Leninism and affirms Vietnamese Revolution way(1890- 1920).
Ðảng ta đã đấu tranh nhằm thực hiện những kế hoạch xây dựng chủ nghĩa xã hội của Lênin.
Our Party fought for the implementation of Lenin's plans for the construction of socialism.
Nhưng năm 1926 Krupskaya nói với một nhóm cánh tả rằng“ Nếu Lênin còn sống ông ta sẽ phải vào tù”.
But as early as 1926 Krupskaia said, in a circle of Left Oppositionists:“If Il'ich were alive, he would probably already be in prison.”.
họ tụ tập tại Bảo tàng Lênin tại Ulaanbaatar.
having grown from two hundred to over a thousand, met at the Lenin Museum in Ulaanbaatar.
Tượng đài khắc khổ được xây dựng vào năm 1970 để kỷ niệm ngày sinh của Lênin.
The austere monument was built in 1970 to celebrate the anniversary of Lenin's birth.
Sự tán tụng của tác giả đối với nền tảng của đời sống chúng ta, và của ông( cha của tác giả làm việc trong ngành kinh doanh thép) xứng đáng một giải thưởng Lênin.
The author's paean to the basis of our life, and his(his father worked in the steel business), deserves a Lenin Prize.
Novonikolayevsk bắt đầu công quốc tái thiết vào năm 1921 khi bắt đầu chính sách kinh tế mới của Lênin.
Novonikolaevsk began reconstruction in 1921 at the start of Lenin's New Economic Policy.
Trước mặt nhà hát Opera tại Lviv, nơi trước đây có một bức tượng Lênin, hiện là một bồn nước.
In front of Lviv's Opera House, where a statue of Lenin once stood, there is now a fountain.
Novonikolayevsk bắt đầu công quốc tái thiết vào năm 1921 khi bắt đầu chính sách kinh tế mới của Lênin.
Novonikolayevsk began reconstruction in 1921 at the start of Lenin's New Economic Policy period.
Ý thức con người không chỉ phản ánh thế giới khách quan mà còn tạo ra thế giới khách quan"- Lênin.
Man's consciousness not only reflects the objective world, but creates it.~ Vladimir Lenin.
Quyết định ấy được đăng tải trong báo chí, nhưng đến nay vẫn chưa hề có Giải thưởng Lênin.
This resolution was published in the press, but until this day there are no Lenin prizes.
Người kiên trì bảo vệ và phát triển sáng tạo tư tưởng của Lênin về vấn đề dân tộc
He persevered in protecting and creatively developing the ideas of Lenin on nation and colony issues,
bà đã gặp Lênin và những người Bolshevik khác đang bị trục xuất,
settled in Paris, she met Lenin and other Bolsheviks living in exile, and it is believed
Đối với Việt Nam, những tư tưởng của Tuyên ngôn và trong toàn bộ học thuyết Mác- Lênin có giá trị lý luận nền tảng vô cùng quan trọng cho việc lựa chọn định hướng con đường phát triển vào cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
For Vietnam, the ideological thoughts in the Manifesto and in the whole Marxist- Leninist theory have extremely important theoretical values for choosing orientation of the development path in the late 19th and early 20th centuries.
Công viên Lênin cũng giống như những công viên
Lenin Park is like other green parks in the capital Hanoi
Results: 185, Time: 0.0284

Top dictionary queries

Vietnamese - English