Examples of using Lườn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Để hoàn thành nhiệm vụ, bạn phải lặn xuống đáy tàu, tìm cho ra lườn tàu là đường trung tâm và cũng là phần sâu nhất của con tàu.
Cậu liếm đến tận bụng của Kaguya- senpai, ra phía sau lưng, hai bên lườn, trong khi giữ cô ấy phải yếu ớt chờ đợi nơi cậu sẽ liếm.
Tennessee và con tàu chị em California, vốn đã tích hợp nhiều cải tiến cho lớp New Mexico, là những thiết giáp hạm Mỹ đầu tiên được chế tạo theo một thiết kế lườn" hậu- Jutland".
Hiệp ước cho phép cải biến lườn của hai thiết giáp hạm hay tàu chiến- tuần dương với trọng lượng choán nước tiêu chuẩn cho đến 33.000 tấn Anh( 34.000 t) trở thành tàu sân bay.
Mormacland được đặt lườn như một tàu chở hàng C3M[ 5]
CV- 34 được đặt lườn vào ngày 1 tháng 5 năm 1944 tại xưởng hải quân New York,
Lườn tàu sau đó được trục vớt
Con tàu được đặt lườn tại xưởng tàu Germaniawerft ở Kiel vào tháng 8 năm 1905,
Nó được đặt lườn tại đây vào năm 1905.[ 11] Được hạ thủy vào ngày 17 tháng 12 năm 1906,
phải đến năm 1909 Italy mới cho đặt thân lườn một phần của con tầu.
vào ngày 25 tháng 6 nó lấy lại ký hiệu lườn cũ DD- 83.
Tuy nhiên, vào tháng 5 năm 1942, trọng lượng nặng tích lũy bên trên do những thay đổi trong thiết kế trước đó buộc phải bổ sung thêm những bầu sâu hai bên lườn của Graf Zeppelin,
ánh bạc như lườn của một chú cá, một cặp ghế thanh nhã,
và được đặt lườn tại xưởng tàu của hãng Germaniawerft ở Kiel cũng vào năm 1890.
Mormacland được đặt lườn như một tàu chở hàng C3M[ 5]
Tôi chỉ đi mua vài lườn cá rồi rán.
Nó được đặt lườn tại đây vào năm 1905.
Các xylohexaose năng suất từ lườn gạo sonicated là 80% cao hơn.
Con lươn nó luồn qua lườn.
Con lươn nó luồn qua lườn.