Examples of using Lưu trên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cookie" là thông tin ghi chép lưu trữ nhỏ mà các trang mạng thường lưu trên máy điện toán
Lỗi hết thời gian chờ khi chuẩn bị tải vài cập nhật add- on( đáng chú ý là các tập tin add- on được lưu trên GitHub) đã được khắc phục.
Phiên bản mới nhất hiện cung cấp tìm kiếm thông qua Spotify cho âm nhạc bạn muốn nghe và lưu trên máy tính của bạn.
Tính năng 11 Có thể chụp ảnh và quay video( tệp video sẽ lưu trên thiết bị di động).
Bạn có thể chia sẻ những chiếc xe bạn tô màu với bạn bè của bạn hoặc lưu trên điện thoại di động của bạn.
Tin nhắn thoại, như giọng nói chúng tôi thu được khi bạn sử dụng lệnh thoại để điều khiển dịch vụ( và có thể được lưu trên máy chủ của chúng tôi).
bạn có thể chọn lưu trên thanh công cụ.
Sau khi bạn thay đổi cài đặt trong Tuỳ chọn, bấm vào Lưu trên thanh công cụ để áp dụng các thay đổi của bạn.
Địa chỉ email bạn lưu trên máy tính hoặc trong các hệ thống truy cập web cũng được coi là dữ liệu cá nhân.
Cookie là một tập tin văn bản nhỏ mà một website lưu trên máy tính hoặc thiết bị di động của bạn khi bạn truy cập website đó.
Dữ liệu đã được lưu trên đám mây,
chúng sẽ được lưu trên trang 1 đến 2 ngày với cập nhật thường xuyên.
Mẫu có thể lưu trên một thẻ hoặc chip
Nếu bạn muốn lưu trên CD, bạn còn có thể lưu dữ liệu dưới dạng file iso và khôi phục hệ thống từ file iso đó.
Hầu hết dữ liệu được lưu trên cache, và PWA được load gần như ngay lập tức.
Bất kì file nào lưu trên server đều có thể được tương tác thông qua một siêu liên kết( hyperlink) từ một trang nào đó trên site của bạn.
Các tập tin lưu trên đĩa cứng của bạn có thể bị phân mảnh do nhiều lí do khác nhau.
Để bảo vệ thông tin lưu trên hệ thống của chúng tôi,
bạn muốn lưu trên lịch chính là ngày 7 tháng 4.
Bất kì file nào lưu trên server đều có thể được tương tác thông qua một siêu liên kết( hyperlink) từ một trang nào đó trên site của bạn.