Examples of using Lạc vào in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu ngươi lạc vào cánh rừng, ai sẽ.
Bỗng anh lạc vào hàng internet.
Nó lạc vào spam.
Đi lạc vào tháng bảy năm 1955, Pensacola, Florida.
Nhắc tôi đừng lạc vào vũ trụ địch khi đang chiến tranh.
Lạc vào thiên nhiên tại công viên Guiana Amazonia.
Lạc vào cõi ma.
Không lạc vào hoang dại.
Lạc vào chợ Khari Baoli.
Khi đêm lạc vào quá khứ.
Và tôi lạc vào quyển sách của tôi.
Bước chân vào khu làng, bạn sẽ như lạc vào một nước Pháp thực sự.
Em có bản đồ không, anh dường như lạc vào đôi mắt của em rồi.
Khi sống cho quá khứ, chúng ta lạc vào nuối tiếc hoặc hoài cổ.
Điều này sẽ giúp giữ cho bạn khỏi lạc vào các chi tiết.
Khách hàng sẽ có cảm giác đang lạc vào một thư viện lớn.
Con gái 4 tuổi của tôi chết vì trúng đạn lạc vào tháng 3/ 2011.
Bước chân vào khu làng, du khách như lạc vào một nước Pháp thực sự.
Còn nếu không, bạn sẽ lạc vào mê cung.
Bạn có bao giờ lạc vào các….