LẤY TIỀN in English translation

take the money
lấy tiền
nhận tiền
cầm tiền
hãy lấy số tiền
mang tiền
rút tiền ra
cần tiền
đưa tiền
get the money
nhận được tiền
lấy tiền
có tiền
lấy được tiền
kiếm được tiền
được số tiền
đưa tiền
take the cash
lấy tiền
hãy lấy tiền mặt
nhận tiền
get the cash
nhận được tiền
lấy tiền
nhận tiền mặt
được tiền
có tiền
get paid
take the funds
grab the money
stole the money
cướp tiền
ăn cắp tiền
took the money
lấy tiền
nhận tiền
cầm tiền
hãy lấy số tiền
mang tiền
rút tiền ra
cần tiền
đưa tiền
taking the money
lấy tiền
nhận tiền
cầm tiền
hãy lấy số tiền
mang tiền
rút tiền ra
cần tiền
đưa tiền
got the money
nhận được tiền
lấy tiền
có tiền
lấy được tiền
kiếm được tiền
được số tiền
đưa tiền
takes the money
lấy tiền
nhận tiền
cầm tiền
hãy lấy số tiền
mang tiền
rút tiền ra
cần tiền
đưa tiền
gets the money
nhận được tiền
lấy tiền
có tiền
lấy được tiền
kiếm được tiền
được số tiền
đưa tiền
getting the money
nhận được tiền
lấy tiền
có tiền
lấy được tiền
kiếm được tiền
được số tiền
đưa tiền
took the cash
lấy tiền
hãy lấy tiền mặt
nhận tiền
got the cash
nhận được tiền
lấy tiền
nhận tiền mặt
được tiền
có tiền
taking the funds

Examples of using Lấy tiền in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nghĩa trang là một đầu tư rất tốt ở đây, nếu ông lấy tiền trước.
Cemeteries are a good investment around here, if you get paid up front.
Chỉ cần nhảy n ở đó và lấy tiền….
Just jump n there and grab the money….
Nhưng ông sẵn sàng lấy tiền của người Pháp.
Taking the money from the French.
Tôi lấy tiền của ngài cho để mua con lừa này. Đứng lại!
I took the money you gave me… and bought this donkey. Stop!
Để có thể giao chiếc xe cho Spamly rồi lấy tiền.
So we can get this car to Spamley and get paid.
Chúng ta để con mái già này ở đây, lấy tiền rồi biến.
We lose that bitch here, get the money and ship out.
Thằng cảnh sát lấy tiền.
The cop stole the money.
Không biết ông ta lấy tiền đâu ra để mua chúng.
I don't know where she got the money to buy it.
Sau khi lấy tiền họ thả xác ông xuống dòng sông.
After taking the money they flung the body into the river.
họ sẽ biết ta là người lấy tiền.
they will know it was us who took the money.
Để có thể giao chiếc xe cho Spamly rồi lấy tiền.
Just get us out of here so we can get this car to Spamley and get paid.
họ sẽ lấy tiền cho coi.
they're gonna get the money, I promise you.
Chúng tôi không biết họ lấy tiền ở đâu?”.
We don't know where they got the money.
Gã cầm lấy tiền và cảm ơn.
The son takes the money and thanks him.
Chúng tôi chỉ đang lấy tiền khỏi cái két này thôi.
We're just taking the money out of this safe.
Anh không lấy ví của hắn ta, anh lấy tiền ra khỏi ví.
I didn't take his wallet, I took the money out of the wallet.
Em chỉ cần bán bức tranh và lấy tiền thôi.
You just need to sell the painting and get the money.
Và chúng tôi lấy tiền trước.
And we get paid up front.
Họ lấy tiền xong, không làm gì cả.
They got the money without doing anything.
Chiếc máy này lấy tiền khi bạn thua.
The machine takes the money when you lose.
Results: 852, Time: 0.053

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English