Examples of using Lầu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lầu một tới lầu ba đã cháy.
Khi tôi đi lên lầu để giúp cô ấy, cô ấy vô tình nã đạn vào tôi.
Khi tôi đi lên lầu để giúp cô ấy, cô ấy vô tình nã đạn vào tôi.
Tony, anh phải lên lầu và giải quyết tình hình này ngay.
Tổ chức đám cưới lầu dưới, con trai.
Quan khách muốn lên lầu, mau ra đây Vợ à!
Tổ chức đám cưới lầu dưới, con trai.
Tại lầu 2, Crescent Mall.
Lầu 2, 7 Kelly Street, Ultimo NSW 2007, Úc.
Lầu 2, 7 Kelly Street, Ultimo NSW 2007, Úc.
Khi mẹ cô nhảy lầu bố cô còn ngủ sao?
Bà thím trên lầu sắp tức giận rồi.
Hắn đang ở lầu 14!”!
Lầu 1 có WC riêng.
Mỗi lầu có thang máy.
Tôi vừa nghe được tin từ Lầu 5 góc.
Ôi,” tôi nói,“ tôi phải lên lầu và rút dây cáp đây.”.
Xây dựng 1 trệt- lửng- 3 lầu.
Là ai đó giúp con đi lên lầu.
đi lên lầu.