LỊCH TRÌNH CỦA MÌNH in English translation

your schedule
lịch trình của bạn
lịch biểu của bạn
kế hoạch của bạn
lịch của mình
kế hoạch của mình
lịch trình của ngài
lịch trình của anh
lịch trình của cô
own timetable
lịch trình của mình
your itinerary
hành trình của bạn
hành trình của mình
lịch trình của bạn
your calendar
lịch của bạn
calendar của bạn
lịch trình của mình
lịch của anh
lịch , hãy

Examples of using Lịch trình của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thay vào đó, hãy cân nhắc những cách bạn có thể thay đổi lịch trình của mình.
Rather, consider what ways you can shift your schedule around.
Tôi đã thông báo cho anh Kiên biết lịch trình của mình.
I thought I should let you know the status of my schedule.
Mà bạn sẽ hoàn toàn kiểm soát được lịch trình của mình.
Also, you have full control of your schedule.
Chúng tôi sẽ gọi điện, thông báo cho nhau về lịch trình của mình.
We continued to inform each other regarding our schedules.
Mà bạn sẽ hoàn toàn kiểm soát được lịch trình của mình.
You will be totally in control of your schedule.
Phải nói thêm một chút về lịch trình của mình.
I want to say a little about our schedule.
Điều đó có nghĩa là bạn có thể đặt lịch trình của mình.
This means that you can make your own schedule.
Hãy để bé tự đặt lịch trình của riêng mình.
Let the child set the schedule yourself.
Đi du lịch tự túc, bạn được kiểm soát hoàn toàn lịch trình của mình.
In a private Venice tour, you have complete control of your schedule.
Hãy canh thời gian chuẩn xác để đừng làm gián đoạn lịch trình của mình.
Manage your time carefully so that you do not over schedule yourself.
Chúng tôi không nói về lịch trình của mình.
We do not talk about our schedules.
Mã màu và thiết kế đẹp giúp bạn nhanh chóng hiểu được lịch trình của mình.
Color-coding and beautiful design help you quickly make sense of your schedule.
Bạn sẽ làm gì nếu có toàn quyền kiểm soát lịch trình của mình?
What would you do if you had total control of your schedule?
Mà bạn sẽ hoàn toàn kiểm soát được lịch trình của mình.
You will have complete control of your schedule.
Cô ấy giữ bí mật về lịch trình của mình.
She becomes secretive of her schedule.
Điều đó có nghĩa là bạn có thể đặt lịch trình của mình.
This means they can set their own schedule.
bạn không có chỗ trong lịch trình của mình để lãng phí thời gian gửi email thủ công hoặc đăng các bài trực tuyến.
you don't have room in your schedule to waste time manually sending emails or posting online.
Sau đó, bạn cần thiết lập thời gian tập ấy trong lịch trình của mình, điều này chính là để tạo ra một cuộc hẹn cho chính bản thân bạn.
Then, you need to block off time in your schedule for your workout, which is essentially making an appointment with yourself.
Tùy vào lịch trình của mình mà bạn có thể mua vé một chiều với nhiều chặng dừng hoặc vé đi thoải mái trong một ngày.
Depending on your itinerary, you can choose to buy either a 1-day free ticket or a one-way ticket with stopovers.
lần cuối bạn cố gắng ghi nhớ lịch trình của mình, hay sổ Rolodex, hay sử dụng một bản đồ giấy là khi nào?
When was the last time you tried memorizing your calendar or Rolodex or used a printed map?
Results: 212, Time: 0.029

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English