Examples of using Lỡ mất in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thật là đáng tiếc nếu lỡ mất New York mùa xuân.
Tôi bị lỡ mất rồi!
Tao lỡ mất rồi!
Lỡ mất rồi, đi thôi, trước khi nó quay lại tìm mình.
Anh không muốn lỡ mất đêm đó.
Vậy là cô lỡ mất vở diễn chiều rồi.
Chúng ta lỡ mất rồi à?
Lỡ mất cả nó?- Ở đây.
Anh lỡ mất cơ hội rồi, nhóc.
Lỡ mất rồi. Ôi không.
Nhanh nào, chị không muốn lỡ mất cái tiếp. Nó đang tiếp đất.
Juju, con lỡ mất lượt bây giờ.
Lỡ mất 5 cuộc bầu cử.
An8} Nếu lỡ mất cơ hội này, bà sẽ không thể qua khỏi.
Lỡ mất rồi.
Lỡ mất Herogasm là nỗi buồn lớn nhất đời tôi.
Người hùng chúng ta dường như lỡ mất hành động? Bằng cách nào?
Ta lỡ mất rồi!
Chúng ta lỡ mất rồi.
Anh không muốn lỡ mất đêm của đứa bé.