Examples of using La scala in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
vải cho các dự án lớn như La Scala và nhà hát La Fenice đều được sản xuất.
cũng như tại La Scala, Milan, với vai Marcellina ở Le nozze di Figaro của Mozart.
Vào năm 1920- 1921 ông đã đưa dàn nhạc La Scala đi lưu diễn đường dài trên đất Ý,
Khi Toscanini cuối cùng đã đưa đoàn La Scala đến Vienna năm 1929,
Sau chiến tranh và sau nhiều vụ đánh bom, các bức tường La Scala được bao phủ bởi những áp phích yêu cầu sự trở lại của Toscanini- giám đốc nghệ thuật duy nhất đã xoay sở để làm cho La Scala tỏa sáng.
Khi La Scala ra mắt đầu tiên vào năm 1963, pioneer audio Paul W. Klipsch đã làm cho nó cho ứng cử viên thống đốc Arkansas Winthrop Rockefeller để sử dụng như một loa ở phổ biến biến nhất.
35- 40% kịch mục của La Scala là tác phẩm mới)
của Leonardo Da Vinci, hoặc để thưởng thức một đêm nhạc trong nhà hát La Scala.
Một năm trước đây, sau khi nghe cũng chính bản Giao Hưởng số Chín của Beethoven này, tại thính đường La Scala ở Milan, đức giáo hoàng Joseph Ratzinger đã kết thúc như sau.
việc cùng Roberto Bolle, một trong những diễn viên múa ba lê hàng đầu-- là ngôi sao của Metropolitan ở New York và La Scala ở Milan-- và đã ghi lại chuyển động của anh trong không gian 3D với mục đích sử dụng nó để làm dữ liệu đầu vào cho Flyfire.
nhà hát La Scala, Castello Sforzesco
khán giả tại nhà hát opera La Scala nổi tiếng của Milan,
những tác phẩm đã được trình diễn tại La Scala, bao gồm Verdi,
các tác phẩm được trình diễn tại La Scala gồm: Verdi,
các trang web như Galleria Vittorio Emanuele, La Scala, Santa Maria della Grazie
opera de la Scala ở Milan, opera ở Florence,
nhà thờ Duomo hay Nhà hát La Scala ở Milan.
Đại hí viện La Scala ở Milan.
chẳng hạn như La Scala của Milan và San Carlo Naples
và cả Rudy La Scala( nhà văn và nhà soạn nhạc của" Sé Como Duele"), đã giành giải thưởng Nhà soạn nhạc xuất sắc nhất năm.