Examples of using Labuan in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
phải trả bất kỳ khoản cống nạp nào cũng như trao đảo Labuan cho người Anh.
Năm 1846, đảo Labuan tại bờ tây của Sabah được Sultan của Brunei nhượng cho Anh thông qua Hiệp ước Labuan, và đến năm 1848 đảo trở thành một thuộc địa hoàng gia Anh.
Nhà vua bổ nhiệm 2 thượng nghị sĩ cho mỗi vùng lãnh thổ liên bang là Kuala Lumpur, và 1 cho Labuan và Putrajaya theo sự tham vẫn của Thủ tướng.
1 cho mỗi lãnh thổ liên bang Labuan và Putrajaya, và 40 do nhà vua chỉ định.
1 cho mỗi lãnh thổ liên bang Labuan và Putrajaya, và 40 do nhà vua chỉ định.
Chúng tôi vừa đến Đảo Labuan một cách an toàn và chúng tôi đã được Coast Guards tư vấn rằng chúng tôi nên đảm bảo
Bắc Borneo- ở Labuan và Brunei- được tiến hành.[
Quân đội Nhật Bản đổ bộ tại Labuan vào ngày 1 tháng 1 năm 1942 trong Chiến tranh thế giới thứ hai,
còn những lãnh thổđảo nhỏ Jersey, Labuan của Malaysia, đảo Isle of Man, và quần đảo Turks and Caicos.
chánh quyền liên bang) và đảo Labuan( trung tâm tài chánh quốc tế ở ngoài khơi).
tất cả hành vi phạm tội ở Lãnh thổ Liên bang của Kuala Lumpur và Labuan.
Một đường điện báo chạy từ Labuan đến Sandakan được xây dựng vào năm 1894;
Năm 1846, đảo Labuan tại bờ tây của Sabah được Sultan của Brunei nhượng cho Anh thông qua Hiệp ước Labuan, và đến năm 1848 đảo trở thành một thuộc địa hoàng gia Anh.[ 48] Nhận thấy người Anh hiện diện tại Labuan, lãnh sự Hoa Kỳ tại Brunei là Claude Lee Moses dạt được một hợp đồng thuê mười năm vào năm 1865 đối với một mảnh đất tại miền bắc Borneo.
Súp cá mà họ gọi là… labu… Labuan.
Sarawak, Brunei, Labuan và Bắc Borneo thuộc Anh.
Thành lập công ty offshore tại Labuan( Malaysia).
Thanh lập cong ty offshore tại labuan( malaysia).
Ở Labuan Bajo, bạn có thể khám phá đảo Padar.
Thành lập công ty offshore tại Labuan( Malaysia).
Ở đây, những điều cần làm ở Labuan Bajo.