Examples of using Lamp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vì vậy, ngài đã lưu lại ba năm tại Ngari để thuyết những bài pháp, về sau được sưu tập thành bộ Đèn Soi Nẻo Giác A Lamp for the Path to Enlightenment Byang- chub lam- gyi sgron- ma, Skt.
Đèn pha chiếu thấp( đèn cốt) được công ty Guide Lamp giới thiệu vào năm 1915 nhưng đến năm 1917 hệ thống của Cadillac mới trở nên hữu dụng hơn vì
Đèn pha chiếu thấp( đèn cốt) được công ty Guide Lamp giới thiệu vào năm 1915 nhưng đến năm 1917 hệ thống của Cadillac đã trở nên hữu dụng hơn vì
LED Garden Lamp là một loại đèn chiếu sáng ngoài trời
CHUNXU LED lamp Holder là một trong những đèn LED được thiết kế
dẫn đến sự thành lập của Philips Metaalgloeilampfabriek NV( Philips kim loại Filament Lamp Factory Ltd.)
một hệ thống phát điện ánh sáng, Lawn Lamp sử dụng pin năng lượng mặt trời dành riêng cho pin,
Lawn Lamp nó rất đẹp và hào phóng, cho một cảm giác của vẻ đẹp.
để tạo ra âm thanh hình sin được duy trì khi nó được Cor Fuhler sử dụng trong De Lamp, de Knijper en het Molentje( 1991),
LAMP là mô hình cho các Web Service stack.
Có kinh nghiệm phát triển dựa trên LAMP stack.
Hiểu được LEMP và LAMP.
Đánh giá kết quả của LAMP.
Cài đặt LAMP trên Centos 7.
Chúng ta đều biết những gì LAMP là, right?
Năm làm việc với LAMP.
LAMP stack là cực kỳ phổ biến trong phát triển web, và do đó, đã được tối ưu hóa rộng rãi để cải thiện hiệu suất.
Kiến trúc LAMP đang trở nên ngày càng phổ biến trong ngành công nghiệp web như là một tiêu chuẩn để triển khai các ứng dụng web.
LAMP stack( Linux- Apache- MySQL- Perl/ PHP)
Kiến trúc LAMP đang trở nên ngày càng phổ biến trong ngành công nghiệp web như là một tiêu chuẩn để triển khai các ứng dụng web.