Examples of using Land of in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
thành công của The Hangover và thất bại của Land of the Lost.
loạt phim truyền hình Lost in Space và Land of the Giants, âm nhạc trong mùa đầu tiên của Gilligan' s Island.
In the Land of Women, Cop Out,
Tại đây họ được đề cập tới như là những người sinh sống tại phần phía đông của thung lũng Oxus, các láng giềng của người Tukhara, những người sinh sống tại phần phía tây của thung lũng Oxus( Xem: The Land of the Kambojas,
In the Land of Women, Cop Out,
After these things came Jesus and his disciples into the land of Judæa; and there he tarried with them,
tái bản các năm 1994, 1999, và 2003), Land of Jade: A Journey from India through Northern Burma to China, và The Kachin: Lords of Burma' s Northern Frontier.
Jolie có cơ hội mới với vai trò đạo diễn phim In the Land of Blood and Honey về Bosnia- một dự án lấy cảm hứng từ một số công việc mà cô đã làm ở đó cho LHQ.
Bộ phim mới nhất của hãng sẽ đưa khán giả vào một hành trình đi xuyên qua Land of the Dead( Vùng đất của người chết) và lễ hội truyền thống của người Mexico, Día de Muertos( Day of the Dead- Ngày của người chết), theo chân một cậu bé tên Miguel, người tìm thấy chính mình trong Land of the Dead trong lúc theo đuổi ước mơ trở thành nhạc sĩ.
trong đó có" Will You Still Love Me When I' m No Longer Young and Beautiful"," In the Land of Gods and Monsters" và" I Sing the Body Electric".
Không như Land of the Giants.
Lời bài hát: Land Of Confusion.
Lời bài hát: Land Of 1000 Dances.
Lời bài hát: Land Of 1000 Dances.
Lời bài hát: Land Of 1000 Dances.
Lời bài hát: Land Of 1000 Dances.
Tháng mười một 2015 Land of Lamia.
Land of Canaan, sau này gọi là Palestine.
Với lời nhạc của bài" Land of Confusion.
Phim Mảnh Đất Của Tôi- Land Of Mine.