Examples of using Laser mới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hệ thống ngắm vũ khí mới SH- 1II( 射轰- 1乙) thay thế cho SH- 1I( 射轰- 1甲), và Nhà máy số 5311 tích hợp thành công kính ngắm với kính trắc viễn laser mới và radar Type 205.
Các tính năng khác dường như bao gồm vài dạng nhận diện gương mặt/ cử chỉ, hỗ trợ bởi cảm biến laser mới và cảm biến hồng ngoại gắn gần camera trước
Nhà sản xuất ngân sách Hisense đã làm choáng váng các phương tiện truyền thông với thông báo bất ngờ về một chiếc TV 8K 85 inch khổng lồ( cũng có sẵn trong cấu hình 75 inch, dành cho những người không gian ngắn) và ba TV Laser mới vào ngày 5 tháng 9.
nghiên cứu và phát triển để sản xuất 17 loại thiết bị laser mới, cơ bản để giải quyết có hiệu quả một nhiều loại vật liệu phi kim loại vấn đề xử lý khó khăn.
Các máy laser mới hơn hoạt động ở công suất cao hơn( 6000 watt,
Các máy laser mới hơn hoạt động với công suất cao hơn( 6000 watt,
Các máy laser mới hơn hoạt động với công suất cao hơn( 6000 watt,
Đây là dòng laser mới nhất….
Công nghệ laser mới có thể phát hiện bom bên đường.
Thiết bị phòng khám thẩm mỹ q switch nd yag laser/ laser mới để xóa hình xăm.
Vũ khí laser mới của Lockheed Martin vô hiệu hóa một chiếc xe tải từ 1,6 km.
Laser mới này cung cấp một cách nhanh hơn và an toàn hơn để loại bỏ các đốm đen.
Với vũ khí laser mới, Hải quân Mỹ đã thành công trong việc kết hợp Buccaneers và Buck Rogers.
Thiết bị máy cắt Laser mới giúp Mospen đẩy nhanh quá trình tạo mẫu và rút ngắn thời gian dẫn mẫu.
Máy cắt laser mới có độ chính xác cực cao định vị ở 10 micromet và độ lặp lại 5 micromet.
Điện thoại iPhone 8 có thể có nhận dạng khuôn mặt được hỗ trợ bởi“ các cảm biến laser mới”.
Máy khắc laser tốc độ cao sử dụng ống laser mới hiệu quả cao, chùm laser ổn định hơn loại truyền thống.
Công nghệ cảm biến laser mới cho ô tô tự lái, điện thoại thông minh và trò chơi điện tử 3D.
Bây giờ họ đang phát triển các hệ thống vũ khí laser mới ở châu Âu( Đức, Anh), ở Trung Quốc và Liên bang Nga.