Examples of using Laurens in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Next Trong Những Vòng Tay- Camille Laurens.
Previous Trong Những Vòng Tay- Camille Laurens.
Cảm thấy nó chứ, Laurens? Không!
Tôi bảo đảm vụ đó không có đâu, Laurens.
Laurens, hãy nghĩ về những điều hắn đang nói.
Nhưng làm sao anh có thể hạ bệ Laurens Bancroft?
Hoàng đế Tây La Mã Honorius, Jean- Paul Laurens( 1880).
xây dựng bởi Thomas Laurens.
Cô sẽ không bao giờ rời mặt đất nữa. Laurens, xin ông!
Cô sẽ không bao giờ rời mặt đất nữa. Laurens, xin ông!
Theo Laurens van den Acker,
Hammond organ: Là loại đàn electric organ được sáng chế bởi Laurens Hammond và John M.
McIntosh đồng ý và đã các Fort Laurens xây dựng gần làng Delaware ở miền đông Ohio.
Henry Laurens, và John Adams.
Julien Laurens:“ Tôi không quan tâm những gì Sampaoli trích dẫn về đội bóng của Messi.
Năm 1948 cô tham dự Grande Chaumiere Academie tại Paris với nhà điêu khắc Ossin Zadkine và Henry Laurens.
Mỗi mẫu concept mà chúng tôi đã làm là quá trình học hỏi”- Laurens van den Acker giải thích.
Trong bức thư khác gửi đến Laurens, Hamilton gọi mình là một'' người tình đang ghen tuông.".
Tiếp quản Distillerie Rousseau, Laurens et Moureaux,
phụ tá John Laurens.