LECTIN in English translation

lectin
thảo dược
lectins
thảo dược

Examples of using Lectin in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
lên men làm giảm đáng kể lượng lectin( 57).
the traditional processing of grains through soaking, sprouting and fermentation significantly reduces the lectin content(57).
Kiser cho biết nghiên cứu trong tương lai sẽ tập trung vào đánh giá khả năng của lectin tổng hợp để ngăn chặn lây nhiễm HIV trong các mô được lấy từ cơ thể con người, sau đó thử nghiệm ở động vật linh trưởng.
Kiser says future research will focus on evaluating the ability of synthetic lectins to prevent HIV transmission in tissues taken from the human body, with later testing in primates.
có bằng chứng cho thấy rằng CD72, lectin loại C,
ligand for CD5 but there is evidence that CD72, a C-type lectin, may be a ligand
Kiser và các đồng nghiệp của ông phát hiện ra rằng những lectin- BzB này có khả năng liên kết với dư lượng đường của HIV, nhưng sự liên kết là quá yếu để sử dụng.
Kiser and his colleagues found that these BzB-based lectins were capable of binding to sugar residues on HIV, but the bond was too weak to be useful.
Người ta cho rằng các mô tả sớm nhất của lectin cụ thể đã được đưa ra bởi Peter Hermann Stillmark trong luận án tiến sĩ mà ông trình bày vào năm 1888 đến Đại học Dorpat.
The earliest description of a lectin is believed to have been given by Peter Hermann Stillmark in his doctoral thesis presented in 1888 to the University of Dorpat.
Lectin thực hiện nhận diện ở cấp độ tế bào
Lectins have a role in recognition on the cellular and molecular level and play numerous roles
Đội khoa học Michigan phát hiện ra BanLec, lectin trong chuối, có thể ức chế sự lây nhiễm HIV bằng cách kết hợp màng bao protein HIV giàu đường, gp120, và chặn nó đi vào cơ thể.
The research team discovered that BanLec, a lectin in bananas, can inhibit HIV infection by binding to the sugar-rich HIV-1 envelope protein, gp120, and blocking the virus's entry to the body.
Đó là suy đoán rằng quá nhiều lectin trong chế độ ăn uống có thể làm tăng nguy cơ phát triển một tình trạng tự miễn dịch, nhưng bằng chứng để hỗ trợ điều này là hạn chế( 21).
It's speculated that too many lectins in the diet may increase the risk of developing an autoimmune condition, but the evidence to support this is limited(21).
Các nhà nghiên cứu tại Mỹ đã phát hiện ra rằng lectin được tìm thấy trong chuối có thể ngăn ngừa sự lây nhiễm HIV bằng cách ngăn không cho virus này xâm nhập vào cơ thể.
Researchers from the United States found, Lectin in the banana could prevent HIV infection by blocking entry of viruses into the body.
Mầm lúa mì cũng rất hữu ích trong hóa sinh vì nó chứa lectin ràng buộc chặt chẽ với một số glycoprotein;
Wheat germ is also useful in biochemistry since it contains lectins that bind strongly to certain glycoproteins; therefore, it can be
Một số loại thực phẩm như đậu và ngũ cốc cần phải được nấu chín hoặc lên men để giảm hàm lượng lectin, nhưng lượng lectin được tiêu thụ trong chế độ ăn uống cân bằng điển hình thì không có hại gì cả.
Some foods such as beans and grains need to be cooked or fermented to reduce lectin content, but the lectins consumed in a typical balanced diet are not harmful.
đề xuất cho chúng một cái tên là lectin, từ tiếng Latin legere, có nghĩa là chọn ra.
types led Boyd and Shapleigh(1954) to propose for them the name lectins, from the Latin word legere meaning“to choose” or“select”.
Đội khoa học Michigan phát hiện ra BanLec, lectin trong chuối, có thể ức chế sự lây nhiễm HIV bằng cách kết hợp màng bao protein HIV giàu đường, gp120, và chặn nó đi vào cơ thể.
The U-M team discovered BanLec, the lectin in bananas, can inhibit HIV infection by binding to the sugar-rich HIV-1 envelope protein, gp120, and blocking its entry to the body.
đội Michigan đã phát hiện ra BanLec là một lectin kháng HIV hiệu quả
the U-M team discovered BanLec is an effective anti-HIV lectin and is similar in potency to T-20
Các nhà nghiên cứu tại Mỹ đã phát hiện ra rằng lectin được tìm thấy trong chuối có thể ngăn ngừa sự lây nhiễm HIV bằng cách ngăn không cho virus này xâm nhập vào cơ thể.
Researchers in the U.S. discovered that the lectin found in bananas can inhibit HIV infection by blocking the virus's entry into the body.
Người ta cho rằng các mô tả sớm nhất của lectin cụ thể đã được đưa ra bởi Peter Hermann Stillmark trong luận án tiến sĩ mà ông trình bày vào năm 1888 đến Đại học Dorpat.
It is generally believed that the earliest description of a lectin was given by Peter Hermann Stillmark in his doctoral thesis presented in 1888 to the University of Dorpat.
Nguyên tử ràng buộc lectin( Hải phạm văn)
Mannose-binding lectin(MBL) is a protein capable of activating the complement system,
Như thường lệ, ông nói gì về lớn cơ thể của bằng chứng cho thấy những người ăn nhiều trái cây, rau, và ngũ cốc nguyên hạt có nguy cơ thấp hơn của bệnh tim- không phụ thuộc vào nội dung lectin của chế độ ăn của họ.
As usual, he says nothing of the large body of evidence showing people who eat more fruits, vegetables, and whole grains have a lower risk of heart disease- regardless of the lectin content of their diets.
Và vì chúng ta đang nói về những con số, một mặt sau của ước tính phong bì về chi phí của Tiến sĩ Gundry cho Lectin Shield là khoảng$ 5 đến$ 7 mỗi chai.
And since we're talking numbers, a back of the envelope estimate of Dr. Gundry's cost for Lectin Shield is about $5 to $7 per bottle.
Như thường lệ, ông nói gì về lớn cơ thể của bằng chứng cho thấy những người ăn nhiều trái cây, rau, và ngũ cốc nguyên hạt có nguy cơ thấp hơn của bệnh tim- không phụ thuộc vào nội dung lectin của chế độ ăn của họ.
As usual, he says nothing of the large body of evidence showing people who eat more fruits, vegetables, and whole grains have a lower risk of heart disease-regardless of the lectin content of their diets.
Results: 147, Time: 0.0192

Top dictionary queries

Vietnamese - English