Examples of using Legolas in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Frodo ngủ thiếp đi với tiếng hát Legolas vẫn còn văng vẳng trong tâm trí.
họ ngồi lại nghỉ nơi và ăn một chút; rồi Legolas kể cho họ nghe câu chuyện về Lothlurien, rằng những người Elves
Đã từ lâu rồi chẳng có ai trong số người của chúng tôi trở về từ nơi đây kể từ khi chúng tôi đến đây trước đây rất lâu,” Legolas nói,“ nhưng chúng tôi nghe rằng Lurien vẫn không bị bỏ hoang,
Trong khi Legolas là một trong những nhân vật được yêu thích nhất trong Chúa tể của những chiếc nhẫn,
Đã từ lâu rồi chẳng có ai trong số người của chúng tôi trở về từ nơi đây kể từ khi chúng tôi đến đây trước đây rất lâu,” Legolas nói,“ nhưng chúng tôi nghe rằng Lurien vẫn không bị bỏ hoang,
Đã từ lâu rồi chẳng có ai trong số người của chúng tôi trở về từ nơi đây kể từ khi chúng tôi đến đây trước đây rất lâu,” Legolas nói,“ nhưng chúng tôi nghe rằng Lurien vẫn không bị bỏ hoang,
Chỉ có Legolas là vẫn nhẹ bước
Legolas bối rối.
Legolas chỉ ra.
Legolas trả lời.
Legolas anh ấy nói.
Gửi bởi legolas.
Legolas không nói gì.
Thưa ngài Legolas.
Tên tôi là Legolas.
Legolas nhắm mắt lại.
Nhưng Legolas nói đúng.
Legolas! Đừng nhìn xuống.
Thứ lỗi, Legolas!
Legolas không nói thêm gì.