Examples of using Lemmon in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đồng đóng vai Tony Curtis và Jack Lemmon.
Tháng 6: Jack Lemmon, diễn viên Mỹ s.
Jack Lemmon.
Diễn viên chính: Jack Lemmon, Shirley MacLaine, Fred MacMurray.
Gary Oldman, Jack Lemmon.
Gayle Tzemach Lemmon: Phụ nữ doanh nhân, ví dụ không ngoại lệ.
Gayle Tzemach Lemmon: Phụ nữ doanh nhân, ví dụ không ngoại lệ.
Jack Lemmon giành giải với vai Harry Stoner trong phim Save the Tiger.
Chaplin( bên phải) nhận Giải Oscar danh dự từ Jack Lemmon năm 1972.
Nhóm NGC 68, hình ảnh: Khối Adam/ Núi Lemmon SkyCenter/ Đại học Arizona.
Năm 1994, Lemmon đã đến thăm Trung Quốc để tìm kiếm khách hàng mới.
Nam diễn viên nước ngoài xuất sắc nhất- Jack Lemmon- Some Like It Hot.
Có một lúc Lemmon đã nói về chiếc đồng hồ cả mình là“ Đó là một chiếc Constellation.
NGC 246 có được bằng cách sử dụng Kính thiên văn Schulman 0.8 m trên đỉnh Núi Lemmon, AZ.
Lễ trao giải Oscar lần 46 1973; Jack Lemmon giành giải với vai Harry Stoner trong phim Save the Tiger.
Khảo sát Lemmon. Ở cực đại, sao chổi có cường độ biểu kiến là khoảng giá trị 5.
đã nói ở trên, Jack Lemmon đóng vai một cựu Tổng thống Mỹ.
Andrew R. Jones và Dan Lemmon( The Jungle Book).
Jack Lemmon đóng vai một cựu Tổng thống Mỹ.
Baxter( Jack Lemmon) lấy căn hộ Upper West Side của mình để ông chủ công ty làm nơi ngoại tình ngoại tình.