Examples of using Levi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi đã xong, cô bé quay lại phía Levi.
Mày nên đi giày vào, Levi.”.
Đến gần chúa Giesu, người cùi đã vi phạm luật Levi.
Ông còn có cái tên khác là“ Levi, son of Alpheus“.
Kỷ lục này đã bị Levi Strauss& Co.
Cô bé sẽ không nói chuyện với Levi.
Tôi đề nghị, nên đọc Nếu có phải 1 người của Primo Levi.
Mừng sinh nhật nhé Levi!
Zeke đã bị Levi( Vidar) đâm kiếm xuyên họng.
Matthew, người thâu thuế, đôi khi được cho là Levi, con trai của Alphaeus.
Coi nào, Levi.
Paolo Veronese, Đại tiệc tại nhà Levi, 1573.
Tại sao, Levi?
Sức mạnh của Levi.
Paolo Veronese, Đại tiệc tại nhà Levi, 1573.
Paolo Veronese, Đại tiệc tại nhà Levi, 1573.
Paolo Veronese, Đại tiệc tại nhà Levi, 1573.
Khách hàng Cô đã từng là giám đốc điều hành của Levi triệt.
Cô thấy Levi.
( đổi hướng từ Levi' s).