LHASA in English translation

lhasa
thủ đô lhasa
lhassa

Examples of using Lhasa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bên trong một cửa hàng ở Lhasa, những lá cờ cầu nguyện được cuốn lại và xếp gọn ghẽ.
Inside a shop in Lhasa, Tibetan prayer flags are wrapped and ready to be sold.
Nhưng nếu bạn chỉ ở lại Lhasa, bạn có thể đi bất cứ lúc nào trong năm.
If you are only travelling to Lhasa, you can go there any time of the year.
Khi Quân đội Nhân dân tiến về thủ đô Lhasa, các nông dân địa phương chào đón một cách biết ơn quân giải phóng của họ… và hồ hởi tham gia cuộc thập tự chinh.
And happily join the crusade. As the People's Army moves toward the capital of Lhasa, the local peasants gratefully welcome their liberators.
Khi Quân đội Nhân dân tiến về thủ đô Lhasa, các nông dân địa phương chào đón một cách biết ơn quân giải phóng của họ… và hồ hởi tham gia cuộc thập tự chinh.
As the People's Army moves toward the capital of Lhasa, and happily join the crusade. the local peasants gratefully welcome their liberators.
Khi Quân đội Nhân dân tiến về thủ đô Lhasa, các nông dân địa phương chào đón một cách biết ơn quân giải phóng của họ… và hồ hởi tham gia cuộc thập tự chinh.
The local peasants gratefully welcome their liberators… and happily join the crusade. As the People's Army moves toward the capital of Lhasa.
Khi chúng tôi trở lại Lhasa vào năm 1952, tôi thiết lập một ủy ban cải cách.
When we got back to Lhasa in 1952, I set up a reform committee.
Sau khi đến Lhasa, bạn có thể nghỉ ngơi để thích nghi với độ cao.
After arriving in Lhasa, you can take a rest and get acclimatized to high altitude.
có độ cao hơn đô thị Lhasa tới 91 m.
of Buddha", the Potala was built on Mount Mabuge(Red Mountain),">with an elevation of more than 91 meters to the city of Lhasa.
tồn tại hơn 1.300 năm tuổi, nằm trong một thung lũng ngay cạnh sông Lhasa.
of the Gods” and is over 1300 years old is situated in a valley next to the Lhasa River.
Chúng tôi cỡi lên lưng ngựa, và quay lại để nhìn Lhasa một lần cuối cùng.
We mounted them and then turned to take one last look at Lhasa.
Và ông muốn các vị khách nước ngoài mang một tin nhắn cho ông đến trung tâm cách mạng mà ông nghĩ vẫn có thể tồn tại trong thủ đô Lhasa.
And he wanted these foreign visitors to carry a message for him- to the revolutionary center he thought might still exist in Lhasa's capital.
Bà quyết định rằng cách duy nhất để được coi trọng là đi thăm thành phố Lhasa trong truyền thuyết trên những ngọn núi của Tây Tạng.
She decided the only way to be taken seriously was to visit the fabled city of Lhasa in the mountains of Tibet.
Ngài yêu cầu có thời gian để thiền định ở một vùng hẻo lánh, cách xa Lhasa.
He requested to have some time to meditate in a remote area away from Lhasa.
nó đang chuẩn bị để đi Lhasa và sẽ mang theo mọi người chúng tôi với nó.
he would reply that he was packing to go to Lhasa, and that he would take all of us with him.".
tồn tại hơn 1.300 năm tuổi, nằm trong một thung lũng ngay cạnh sông Lhasa.
is over 1,300 years old, sits in a valley right next to the Lhasa River.
được xây dựng trên Núi Đỏ trong Thung lũng Lhasa, cao khoảng 11.000 feet.
of the White and Red Palaces, and built on Red Mountain in the Lhasa Valley, some 11,000 feet up.
tồn tại hơn 1.300 năm tuổi, nằm trong một thung lũng ngay cạnh sông Lhasa.
Lhasa is over 1,300 years old, lying on the Lhasa River's north bank in a valley of the Himalayas.
Ông ta nói với phương ngữ Lhasa thật hoàn hảo, và hỏi tôi:“ Thưa Ngài! khi nào chúng ta sẽ trở về Lhasa?”.
Speaking perfect Lhasa dialect he asked,'Rinpoche, when will we be going back to Lhasa?'.
Nó là một trong ba ngôi chùa nổi tiếng ở Lhasa cùng với các tu viện Drepung và Ganden Monastery.
This is one of three famous monasteries in the city of Lhasa along with the Drepung Monastery and the Ganden Monastery.
Lhasa, có nghĩa là" vùng đất của các vị thần" và tồn tại hơn 1.300 năm tuổi, nằm trong một thung lũng ngay cạnh sông Lhasa.
Lhasa, which means"Land of the Gods" and is over 1,300 years old, sits in a valley next to the Lhasa River in China.
Results: 911, Time: 0.0252

Top dictionary queries

Vietnamese - English