Examples of using Lia in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và thấy 25 ngàn lia bên trong áo khoác của tôi. Ông ta đi, tôi ngồi dậy.
từ chối các cuộc gọi điện thoại, lia máy ảnh quan sát xung quanh và rút ngắn các cài đặt trước điều hướng.
Đây là lý do tại sao nhiều nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp" lia" máy theo đối tượng ngay cả ở tốc độ cửa trập cao.
Và thấy 25 ngàn lia bên trong áo khoác của tôi. Ông ta đi, tôi ngồi dậy.
Một cách sử dụng tính năng này hiệu quả để quay phim là nó giúp tránh tiêu điểm rơi vào hậu cảnh khi lia máy.
Theo Turkey' s Hürriyet, người vợ đang đòi chồng bồi thường 200.000 Lia Thổ Nhĩ Kỳ( khoảng gần 725 triệu đồng) sau khi thực hiện các thủ tục ly hôn tại Tòa án gia đình Istanbul.
Ảnh chụp lia xe lửa Shinkansen đang chạy ở tốc độ cao ở phía bên kia của các đóa hoa anh đào.
Và thấy 25 ngàn lia bên trong áo khoác của tôi. Ông ta đi, tôi ngồi dậy.
Và khi tôi lia máy ảnh sang bên phải,
có vẻ khá nhiều- nhưng“ một tiệu lia” nghe cũng rất nhiều, phải không nào?
Và thấy 25 ngàn lia bên trong áo khoác của tôi. Ông ta đi, tôi ngồi dậy.
Khi chụp ảnh 3D Sweep Panorama, bạn chỉ có thể lia máy ảnh theo hướng nằm ngang; không hỗ trợ lia máy theo chiều thẳng đứng.
Chắc tôi đã rất thành công cho ai đó, để người ta cấp cho tôi… 50,000 lia một tháng?
Khi chụp ảnh 3D Sweep Panorama, bạn chỉ có thể lia máy ảnh theo hướng nằm ngang;
Ralston lia mắt khắp phòng như thể đang tìm lối thoát nhanh nhất.
Đừng cố gắng đi ngủ trong khi mắt bạn lia khắp phòng, phát hiện ra giày dép và quần áo vương vãi khắp sàn.
Chúng ta lia xung quanh để thấy thân thể họ nằm la liệt, bất động nơi cổng vào của một công viên.
Có thể Lia Fáil, một di vật bằng đá được gán với sức mạnh,
Ví dụ: bạn có thể nhận được thay đổi Lia thay vì euro ở Ý.
Em còn có thứ khác cho chị xem," cậu ta nhiệt tình nói, những ngón tay lia qua bàn phím khi thoát khỏi các ghi chép kế toán của ngân hàng.