LIAM in English translation

neeson
liam
nesson

Examples of using Liam in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nghĩa của Liam là:" ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm".
The meaning of Pim is:"with the will as strong as a helmet".
Tôi luôn muốn đến Paris và Liam đã biến điều đó thành sự thật.
I'd always wanted to visit Paris, and Etienne had made that possible.
Ảnh: Liam Young.
Picture by Liam Young.
Tôi luôn kính trọng Liam.
I am always worried about Liam.
Sheila có thể trông Liam giúp chúng ta.
Sheila can help out with Liam.
Nhưng hãy trông chừng Liam.
Look out for Liam, though.
Cô nàng giận dữ vì những gì Liam làm với mình.
I'm very angry at Lianne for what she did to me.
Nhưng bà ước chi có thể đến đấy với Liam.
I wish I could be there for Leann.
Cô sẽ không để chuyện đó xảy đến với Liam.
And I was not going to let that happen to Lilah.
Tôi không đọc được. Barrett. Liam.
I can't read that. Look for a Liam Barrett in there.
Duke, tui nghĩ nên coi Liam thế nào!
I think we should check on Liam. Duke! Psst!
Anh xin lỗi. Anh có ác mộng gặp Liam Neeson.
Sorry. I had a Liam Neeson nightmare.
Anh xin lỗi. Anh có ác mộng gặp Liam Neeson.
Sorry. Hey. I had a Liam Neeson nightmare.
Có ít đồ của Liam.
Some of Liam's stuff.
Cô sẽ không bao giờ có cơ hội lại gần Liam.
You will never get close to Liam.
Nhưng điều đó không mang Liam về được đâu.
But that's not going to get you Liam back.
Cậu ấy đang tìm Liam.
He's looking for Liam.
Bạn không phải là người đầu tiên Liam.
You're not the Liam I once knew.
Anh xin lỗi. Anh có ác mộng gặp Liam Neeson.
Hey. I had a Liam Neeson nightmare. Sorry.
Anh có ác mộng gặp Liam Neeson.
I had a Liam Neeson nightmare.
Results: 1913, Time: 0.0296

Top dictionary queries

Vietnamese - English