LIBĂNG in English translation

lebanon
liban
libăng
li băng
lebanese
lebanon
liban
libăng
li băng
người

Examples of using Libăng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
hiện chiếm một phần tư dân số Libăng.
Turkey, and now account for a quarter of Lebanon's population.
Chúng chứa đựng một trong những“ sấm sét của Thiên Chúa” có khả năng chẻ đôi cả những cây tuyết tùng Libăng.
They contain one of those“thunders of God” capable of breaking even the cedars of Lebanon.
Đa số là các binh lính Libăng từng chống lại quân đội Syria, thời kỳ cuối nội chiến Libăng năm 1990.
Most of the bodies belonged to Lebanese soldiers who fought against the Syrian army at the end of Lebanon's civil war in 1990.
cái chết của ông cũng là" một vụ bê bối chống lại Syria và Libăng".
Mr Hariri had been a"great ally" to Syria and his death was"a scandal against Syria and against Lebanon".
Những người được chứng kiến và những người hoạt động nói rằng có pháo kích nặng tại những làng gần khu vực biên giới giữa Syria và Libăng.
Witnesses and activists said there has been heavy shelling in villages near Syria's border with Lebanon.
Trong tháng 2, Middle East Airlines- Air Liban( MEA), hãng hàng không quốc gia Libăng đã ký thỏa thuận gia nhập SkyTeam vào năm 2012.
In February, Middle East Airlines- Air Liban(MEA), the flag carrier of Lebanon signed an agreement to join SkyTeam in 2012.
Iraq, Libăng và toàn bộ Trung Đông".
in Iraq, in Lebanon and across the broader Middle East".
Hai ngày sau đó Warren Christo- pher và đặc phái viên Trung Đông của chúng tôi là Dennis Ross đạt được sự đồng thuận giữa Israel, Libăng, và Syria để chấm dứt cuộc khủng hoảng Libăng và giúp chúng tôi quay trở lại với việc tìm kiếm hòa bình.
Two days later Warren Christopher and our Middle East envoy, Dennis Ross, secured an agreement among Israel, Lebanon, and Syria to end the Lebanese crisis and enable us to get back to the business of peace.
Trong cuộc họp báo với Tổng thống Libăng Michel Suileiman, ông Ahmedinejad cũng lên tiếng kêu gọi chấm dứt điều được ông mô tả là" sự chiếm đóng" của Israel trên đất đai của người Libăng và Palestine.
During a news conference with Lebanese President Michel Suleiman, he also called for an end to what he characterized as Israel's"occupation" of Lebanese and Palestinian lands.
sử dụng các đại diện của họ như Hezbollah ở Libăng hoặc Houthis ở Yemen.
Saudi Arabia by their proxies such as Hezbollah in Lebanon or the Houthis in Yemen.
Khi tôi đang có cuộc gặp gỡ với Tổng thống Libăng, Yasser Arafat đã thuyết phục được Hội đồng hành pháp của PLO tu chính bản Hiến chương của họ để công nhận quyền tồn tại của Israel, một thay đổi chính sách rất quan trọng đối với người Israel.
While I was meeting with the Lebanese president, Yasser Arafat persuaded the PLO executive council to amend its charter to recognize Israels right to exist, a policy shift very important to the Israelis.
Tuy nhiên, cuộc chiến nhằm vào Libăng đã không diễn ra như kế hoạch, và Mỹ cùng Israel đã nhận ra rằng nếu Hezbollah có thể đương đầu với họ ở Libăng thì mở rộng chiến tranh với Syria và Iran sẽ trở thành thảm họa.
The war against Lebanon, however, did not go as planned and the US and Israel realized that if Hezbollah could challenge them in Lebanon then an expanded war with Syria and Iran would be a disaster.
Tổ chức Hồi Giáo Shia Libăng Hezbollah nói vẫn còn có thể trông cậy vào sự ủng hộ của Iran ngay cả sau khi Tehran ký thỏa thuận hạt nhân với 6 cường quốc thế giới.
The Lebanese Shi'ite group Hezbollah says it can still count on support from Iran, even after Tehran signed a nuclear deal with six global powers.
ở Akkar bắc Libăng.
in Akkar north Lebanon.
Truyền thông Libăng tháng trước đưa tin rằng người chủ của nạn nhân hiện
Lebanese media reported last month that the worker's former employer was in custody in connection with the case
Tòa án Đặc biệt Libăng điều tra về vụ ám sát cựu Thủ Tướng Libăng, ông Rafik Hariri năm 2005, sẽ quyết định xem có xử khiếm diện 4 thành viên Hezbollah bị truy tố tội ám sát nhà lãnh đạo Libăng này hay không.
The Special Tribunal investigating the 2005 assassination of former Lebanese Prime Minister Rafik Hariri is deciding whether to try in absentia four Hezbollah members charged with slaying the murdered Lebanese leader.
Cựu bộ trưởng tài chính Libăng, ông Mohamad Chatah,
Former Lebanese finance minister Mohamad Chatah, a harsh critic
Một người đàn ông Libăng dìu một phụ nữ bị thương đi ngang qua địa điểm xảy ra vụ nổ gần Đại sứ quán Kuwait và trung tâm văn hóa của Iran ở ngoại ô Beir Hassan, Beirut.
A Lebanese man helps an injured woman, as they pass the site of an explosion, near the Kuwaiti Embassy and Iran's cultural center, in the suburb of Beir Hassan, Beirut, Lebanon.
Trong khi đó một nhật báo Libăng trích lời Phó Tổng Thống Syria nói rằng cả phe nổi dậy lẫn chính phủ Syria không thể giành được phần thắng trong cuộc xung đột bằng giải pháp quân sự.
Meanwhile, a Lebanese newspaper quoted Syria's vice president as saying neither the rebels nor the government can win the conflict militarily.
Tuy nhiên, việc quân đội Syria phải rút khỏi Libăng vào năm ngoái- sau một loạt các cuộc biểu tình lớn chống Syria sau khi cựu Thủ tướng Libăng Rafik Hariri bị sát hại, đã làm thay đổi cán cân quyền lực.
But the withdrawal of Syrian troops in Lebanon last year- following huge anti-Syrian protests in the wake of Lebanese ex-Prime Minister Rafik Hariri's assassination- changed the balance of power.
Results: 300, Time: 0.025

Top dictionary queries

Vietnamese - English