Examples of using Library project in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Việc tham gia tình nguyện tại The Library Project là công việc thật sự.
The Library Project cung cấp một chương trình đào tạo giáo viên chất lượng.
The Library Project trở thành cộng sự với Tình nguyện Giấc Mơ Việt Nam.
Việc tham gia tình nguyện tại The Library Project là công việc thật sự.
The Library Project cung cấp một chương trình Tập huấn giáo viên chất lượng.
The Library Project vừa thực hiện quyên tặng thư viện thứ 50 tại Việt Nam.….
Tại The Library Project, chúng tôi tin rằng việc đo lường kết quả rất quan trọng.
Mình quyết định đăng ký riêng một gian hàng để gây quỹ ủng hộ The Library Project.
Chiều thứ Tư 27/ 3/ 2019, văn phòng The Library Project được đón một người bạn….
The Library Project xin gợi ý một số cuốn sách nổi bật dành cho các bé tiểu học.
Hãy đăng ký để nhận những hình ảnh, video và tin tức thú vị từ The Library Project!
Chiều thứ Tư 27/ 3/ 2019, văn phòng The Library Project được đón một người bạn đặc biệt.
Sự tài trợ của các doanh nghiệp là một phần quan trọng trong sự thành công của The Library Project.
Tại The Library Project, chúng tôi rất tự hào có sự tham gia tình nguyện của các nhà tài trợ.
Tại The Library Project, chúng tôi rất tự hào có sự tham gia tình nguyện của các nhà tài trợ.
The Library Project là tổ chức phi lợi nhuận 501( c)( 3) hướng tới việc tận dụng mỗi khoản tài trợ.
Cho đến hôm nay, The Library Project đã quyên tặng được hơn 1.200 thư viện trên toàn Trung Quốc và Việt Nam.
Đây là thư viện thứ hai mà HKBAV đã quyên góp thông qua một khoản tài trợ tài chính cho The Library Project.
Chị Kristin Harper( Điều phối chương trình Khu vực Đông Nam Á) thay mặt The Library Project nhận khoản đóng góp của anh Nguyễn Văn Đô.
Hàng năm Nhóm Giám sát và Đánh giá của The Library Project tiến hành đánh giá 100 thư viện được tặng trong năm dương lịch trước đó.