Examples of using Lifetime in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
tổ chức Giải thưởng Kotler Lifetime và Kotler Best Paper.
In our Lifetime, nhận được giải thưởng Noma cho xuất bản ở châu Phi và là á quân của Giải thưởng phi tiểu thuyết của Alan Times.
Thoughts on the Gifts of a Lifetime.
Trong hồi ký của Iger- The Ride of a Lifetime, CEO đi sâu vào một số vấn đề đằng sau sự chia rẽ và cách nó dẫn đến những bổ sung mới được yêu thích cho MCU.
100 Dives of a Lifetime cung cấp danh sách xô cuối cùng cho những người lặn biển hăng hái và cả những du khách khao khát.
Ngay sau khi Lifetime hủy bỏ Witches of East End,
Miniseries này là sự tiếp nối của câu chuyện bắt đầu với bộ phim Lifetime Lizzie Borden Took a Axe, dựa rất nhiều vào vụ giết người gây sốc cho thế kỷ 19 của Mỹ.
Đầy đủ thông tin bao gồm lifetime của công việc, website của Turrell là một ví dụ hay về cách hiểu
Trong hồi ký của Iger- The Ride of a Lifetime, CEO đi sâu vào một số vấn đề đằng sau sự chia rẽ và cách nó dẫn đến những bổ sung mới được yêu thích cho MCU.
Đầy đủ thông tin bao gồm lifetime của công việc, website của Turrell là một ví dụ
Năm 2007, sau vài lần xuất hiện trong các bản phác họa hài hước trên The Tonight Show với Jay Leno, Duty có vai diễn đầu tiên của anh trong vai Michael trong bộ phim truyền hình Lifetime, Christmas in Paradise.
Việc sử dụng của chương trình là rất đơn giản và chống lại một số lượng nhỏ công ty là cung cấp một giấy phép lifetime và nâng cấp miễn phí miễn là các phần mềm được sử dụng.
Ngay lúc này đây, tôi cảm thấy rất vui mừng và tự hào được đứng trên sân khấu này để nhận giải thưởng Lifetime Achievement TDTU Award, giải thưởng cao quý nhất của Trường đại học Tôn Đức Thắng.
Nhưng nếu cô không có cách để gặp hắn trước khi hắn thịt nốt Tomas thì… you will pray for a lifetime of Tomas' s attentions… his delicate touch.
Nhưng nếu cô không có cách để gặp hắn trước khi hắn thịt nốt Tomas thì… you will pray for a lifetime of Tomas' s attentions… his delicate touch.
Nhưng nếu cô không có cách để gặp hắn trước khi hắn thịt nốt Tomas thì… you will pray for a lifetime of Tomas' s attentions… his delicate touch.
Bản thu lại của bài hát cũng xuất hiện trong album tuyển tập các bài B- side năm 2004 của nhóm nhạc Low: A Lifetime of Temporary Relief:
sản phẩm để được đưa tin- ví dụ như Một lần trong đời ở tại Downing Street( Once In A Lifetime Downing Street Deal) của Wish.
Jr./ Gwen Amber Rose Araujo trong Lifetime Network Movie có tựa là A Girl Like Me: The Gwen Araujo Story.
Jr./ Gwen Amber Rose Araujo trong Lifetime Network Movie có tựa là A Girl Like Me: The Gwen Araujo Story.