Examples of using Lindbergh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
chiếc đồng hồ Lindbergh Hour Angle- dựa trên mô hình Weems được tạo ra vào năm 1927- đã giúp những người phi công tính toán kinh độ mà khi kết hợp với vĩ độ của họ, sẽ cho họ biết chính xác vị trí địa lý của mình.
Nếu nhìn lại lịch sử Charles Lindbergh- được biết đến nhiều hơn vì lái máy bay thực sự là 1 trong số những người tiên phong cùng với Alexis Carrel,
Trong một quyết định được công bố rộng rãi vào năm 1956, Kerr từ chối đóng vai Charles Lindbergh trong Thần Linh của Thánh Louis vì ông không tôn trọng sự ủng hộ sớm của Lindbergh đối với chế độ Đức quốc xã trước khi nước Mỹ gia nhập Chiến tranh thế giới II.
Trong một quyết định được công bố rộng rãi vào năm 1956, Kerr từ chối đóng vai Charles Lindbergh trong Thần Linh của Thánh Louis vì ông không tôn trọng sự ủng hộ sớm của Lindbergh đối với chế độ Đức quốc xã trước khi nước Mỹ gia nhập Chiến tranh thế giới II.
Charles A. Lindbergh, người được xem là anh hùng dân tộc
Trung Quốc và đưa Lindbergh lên một chuyến bay khảo sát vào năm 1930;
phi công người Mỹ Charles A. Lindbergh đã cất cánh từ sân bay Roosevelt tại Long Island,
Ẩn mình trên Bãi biển Lindbergh, một trong những bãi biển cao cấp ở St. Thomas do cát trắng nguyên sơ
đặc biệt là của Charles Lindbergh.
Bộ phim dựa trên Floyd Collins ngoài đời thực, người vào năm 1925 bị mắc kẹt trong hang động ở Kentucky thu hút sự chú ý của giới truyền thông đến mức nó trở thành sự kiện truyền thông lớn thứ ba giữa hai Thế chiến( hai người còn lại là chuyến bay một mình của Lindbergh và vụ bắt cóc Lindbergh).
làm Đặc vụ hộ tống cho Đại Tá Charles Lindbergh, người sẽ tham dự lễ khai mạc Dominion Jubilee.
Tháng 2 năm 2002, như một phần của lễ kỷ niệm 100 năm ngày sinh của Charles Lindbergh, trường Đại học Y khoa Nam Carolina tại Charleston đã lập ra" Giải Lindbergh- Carrel",[ 39]
Với lời giới thiệu mới của Reeve, người con gái của Lindbergh, ấn bản lần thứ 50 này sẽ lần đầu tiên cung cấp cho những ai đang trở lại với quyển sách cũng
Bruno Richard Hauptmann là người đàn ông bị kết án giết con của phi công nổi tiếng Charles Lindbergh, hắn đã chọn ăn một bữa cơm cuối cùng gồm món chính là gà, đậu Hà Lan, đậu phộng, ô liu, cần tây, anh đào và một miếng bánh trước khi bị hành quyết năm 1936.
US Nguyên nhân mất Heart attack Tên khác Richard Franklin Lindbergh Cáo buộc hình sự Murder on 8 counts Mức phạt hình sự Death penalty( electric chair)
Và Charles Lindbergh.
Peter Lindbergh- chụp ảnh.
Là Christopher hay Lindbergh?
Lindbergh không tin chúng tôi.
Xin chào, anh Lindbergh.