Examples of using Linear in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người ta gọi đó là LINEAR THINKING.
Người ta gọi đó là LINEAR THINKING.
Nó được phát hiện ngày 10 tháng 5 năm 1999 bởi LINEAR.
LINEAR như một phần của Các hàm dự đoán mới.
Nó được phát hiện ngày 25 tháng 4 năm 1999 bởi LINEAR.
Nó được phát hiện ngày 9 tháng 9 năm 1999 bởi LINEAR MIT' s.
Nó được phát hiện ngày 10 tháng 5 năm 1999 bởi LINEAR.
Nó là một tiểu hành tinh được phát hiện ngày 5 tháng 1 năm 2000 bởi LINEAR.
Tháng 10 năm 1999 bởi LINEAR.
Chỉ riêng hệ thống LINEAR cũng đã phát hiện tổng cộng 97.470 tiểu hành tinh vào 18/ 12/ 2008.
Tính đến giữa tháng 9- 2011, LINEAR phát hiện được 231.082 đối tượng vật thể mới, trong đó có ít nhất
LINEAR sẽ được củng cố bằng LINK token,
LINEAR sẽ được củng cố bằng LINK token,
LINEAR như là một phần của Hàm dự đoán mới
LINEAR chịu trách nhiệm chính trong việc dò tìm các tiểu hành tinh từ năm 1998 đến khi bị cạnh tranh bởi Catalina Sky Survey năm 2005.
LINEAR như là một phần của các mới chức năng dự báo,
nhóm tiểu hành tinh Apollo, được LINEAR phát hiện vào ngày 11 tháng 9 năm 1999.
LINEAR chịu trách nhiệm chính trong việc dò tìm các tiểu hành tinh từ năm 1998 đến khi bị cạnh tranh bởi Catalina Sky Survey năm 2005.
Được mệnh danh là LINEAR NETWORK, kế hoạch này sẽ cho phép dApps hiện có tên là" leafchains" của riêng, chúng tồn tại một mình nhưng có khả năng tương tác với các nhánh khác.
Tới khoảng giữa tháng 9/ 2011, LINEAR đã phát hiện ra khoảng 231.082 vật thể vũ trụ mới,