Examples of using Linkedln in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rất nhiều công cụ web 2.0 được thiết kế để xây dựng các cộng đồng và thúc đẩy hoạt động thảo luận trong cộng đồng ví dụ như Linkedln, blogs, Facebook,
Facebook và Linkedln một mặt giúp tăng cường khả năng kết hợp làm việc,
Cũng giống như Facebook, Linkedln và một số ít các web
hiển thị các bảng tin trong Facebook, Google+ và Linkedln và Twitter;
chính yếu là trên trang mạng xã hội Linkedln.
trang mạng xã hội, đặc biệt là Linkedln.
hãy liên lạc trực tiếp với họ trên Linkedln để tăng cơ hội nhận được sự phản hồi.
Google+ và Linkedln và Twitter; hơn thế nữa bạn có thể xem toàn bộ các phân tích cho mỗi trang này.
Yahoo và Linkedln hay với các nền tảng quảng cáo trực tuyến như Mindshare giúp lưu cookie
Google tìm đến tôi qua Linkedln.
Linkedln trở thành publisher quan trọng nhất.
Linkedln có 562 triệu thành viên Linkedin.
Jeff Weiner là CEO của Linkedln từ năm 2009.
Twitter và Linkedln vẫn sẽ tiếp tục phát triển.
Khoảng 8 nhóm Linkedln được tạo ra mỗi tuần.
Tại sao phải tối ưu Linkedln và Slideshare?
Linkedln và Facebook là những công cụ có ích.
Tới trang Linkedln của bạn và nhìn sang bên phải.
Linkedln( cả Cá nhân và doanh nghiệp).
Bạn có thể tham gia đến 50 nhóm trên Linkedln.