Examples of using Lissa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
bởi các bút danh văn học Monna Lissa, là một Chile nữ nhà văn,
bạn thân nhất của cô, Lissa- một công chúa ma cà rồng hoàng gia- đang chạy trốn sau khi bị bắt
Thật may mắn cho Lissa, thai kỳ không chỉ lấy đi 9 tháng tự do thoát khỏi những cơn đau bụng hàng tháng
Sinh Patrícia Lissa Kashiwaba Martins 29 tháng 4,
Rose là một Hộ vệ tập sự có cá tính nổi loạn và bạn thân nhất của cô, Lissa- một công chúa ma cà rồng hoàng gia- đang chạy trốn sau khi bị bắt
Lissa có thể là người kế vị ngai vàng.
Rose sẵn sàng hy sinh mọi thứ để bảo vệ Lissa trước những kẻ có ý định lợi dụng cô ngay trong học viện và cả những Strigoi( ma cà rồng bất tử và xấu xa), kẻ luôn lởn vởn bên ngoài để săn đuổi những Moroi như Lissa.
Brinlie, Lissa, Christine và Geneva.
Lissa? Lissa. Này, Lissa, tỉnh dậy đi.
Lissa? Chúa ơi?
Lissa, tôi nghĩ.
Lissa đang gặp rắc rối.
Với bác sĩ Lissa Rankin.
Hoặc là em hoặc Lissa.
Lissa, lùi lại đi.
Tôi rất lo về Lissa.
Đó là điều Lissa cần.
Lissa ngạc nhiên nhìn tôi.
Lissa… Có rất nhiều máu.
Liên hệ chúng tôi: Bà Lissa.