Examples of using Lithgow in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chính sách của Lithgow Tourist and Van Park.
Một số thậm chí còn đi xa như Lithgow.
Họ là những người dễ mến”, Lithgow nói.
John Lithgow đóng vai Roger Ailes( đã qua đời).
Tuyến phía tây: bao gồm Lithgow, Bathurst và Orange.
John Lithgow đóng vai Roger Ailes( đã qua đời).
Tuyến đường phía Tây bao gồm Lithgow, Bathurst và Orange/ Parkes.
Tuyến đường phía Tây bao gồm Lithgow, Bathurst và Orange/ Parkes.
John Lithgow, Dexter.
Bấy lâu, qua lời kể của cụ ông hàng xóm Jud Crandall( John Lithgow).
John Lithgow, Dexter.
John Lithgow( Đế chế phản công
John Lithgow,“ The Crown”.
Khoảng nửa đường giữa Mudgee và Lithgow, cách Sydney khoảng 200 km về phía Tây Bắc.
Nam diễn viên( phụ) phim truyền hình xuất sắc nhất: John Lithgow, Dexter.
Cameron Diaz và John Lithgow.
Jud Crandall( John Lithgow).
Các tour du lịch đi bộ âm thanh tự hướng dẫn, thuật lại bởi diễn viên John Lithgow, là tuyệt vời.
Cuộc tập trận diễn ra tại một căn cứ gần thị trấn Lithgow trong khu vực Blue Mountains vào hôm thứ Tư.
Charles( John Lithgow), người bị bệnh Alzheimer.