Examples of using Lombok in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các nhà phân tích ước tính chi phí cho việc định tuyến lại các tàu chở dầu qua eo biển Lombok và phía đông Philipin ở mức 600 triệu đô la một năm cho Nhật Bản và 270 triệu đô la một năm cho Hàn Quốc.
Nhân tiện, bạn cũng có thể sử dụng thư viện Lombok, một trong những thư viện cần thiết cho các nhà phát triển Java,
Vùng nước sâu của eo biển Lombok giữa hai đảo Bali
Từ đỉnh núi, có thể nhìn thấy đỉnh núi Rinjani trên hòn đảo Lombok gần đó, về phía đông, mặc dù cả hai ngọn núi thường được bao phủ trong mây.
Sân bay quốc tế Lombok là một sân bay quốc tế mới được thành lập ở phía Đông Nam thành phố Mataram và ngay phía nam của thị trấn Praya.
Tổng thống Indonesia, Joko Widodo, đã đến Lombok vào sáng thứ hai 30- 7 để thăm các nạn nhân
Shanmugam, người có mặt tại thị trấn Mataram của Lombok vào thời điểm động đất xảy ra,
Từ đỉnh núi, có thể nhìn thấy đỉnh núi Rinjani trên hòn đảo Lombok gần đó, về phía đông, mặc dù cả hai ngọn núi thường được bao phủ trong mây.
nằm trên đảo Lombok lân cận,
có thể nhìn thấy đỉnh núi Rinjani trên hòn đảo Lombok gần đó, về phía đông, mặc dù cả hai ngọn núi thường được bao phủ trong mây.
xấp xỉ 85% dân số Lombok.[ 1] Tiếng Sasak được nói trong gia đình
qua eo biển Lombok( nằm giữa Bali
và Eo Lombok.
phía tây của đảo Lombok.
nhóm ba đảo san hô nhỏ cách bờ biển Lombok vài km về phía tây bắc vốn rất nổi tiếng với khách du lịch và những người lặn biển.
Chính phủ Indonesia cho biết họ sẽ chấp nhận sự hỗ trợ từ nước ngoài sau khi đã từng khước từ sự trợ giúp vào đầu năm nay khi một trận động đất xảy ra trên đảo Lombok.
nhóm ba đảo san hô nhỏ cách bờ biển Lombok vài km về phía tây bắc vốn rất nổi tiếng với khách du lịch và những người lặn biển.
phía tây của đảo Lombok.
Vào tháng 8 vừa qua, một loạt các trận động đất lớn đã giết chết hơn 500 người tại đảo du lịch Lombok và phá hủy hàng chục ngôi làng dọc theo bờ biển phía Bắc của đảo này.
phía tây của đảo Lombok.