Examples of using Lore in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Marc Lore, chủ tịch kiêm CEO của mảng kinh doanh thương mại điện tử tại Mỹ của Walmart,
Brixton Lore, một nhân viên lừa đảo với cấy ghép từ trường tiên tiến rất cao cho phép anh ta thực hiện các chiến công siêu phàm, đến và giết chết tất cả các đặc vụ ngoại trừ Hattie, người đã tiêm Snowflower vào mình như một người vận chuyển không hoạt động và trốn thoát.
nhóm Bangalore này sẽ báo cáo công việc về cho Marc Lore, Giám đốc điều hành Walmart Mỹ,
Tất nhiên, cô đe dọa là sẽ lột da họ, và gia đình họ nếu để lộ bất kì thông tin nào, và có lí do là“ Và chúc bạn không bao giờ cảm thấy hơi thở của một con Valkyrie đằng sau lưng bạn” là một câu nói nâng li trong the Lore.
Tất nhiên, cô đe dọa là sẽ lột da họ, và gia đình họ nếu để lộ bất kì thông tin nào, và có lí do là“ Và chúc bạn không bao giờ cảm thấy hơi thở của một con Valkyrie đằng sau lưng bạn” là một câu nói nâng li trong the Lore.
cuốn sách khoa học chạy bộ gối đầu giường, Lore of Running.
lớn nhất thế giới", theo Lore.
cuốn sách khoa học chạy bộ gối đầu giường, Lore of Running.
Trong cuốn sách“ The Lore of the Playground”, nhà nghiên cứu truyền thống dân gian người Anh Steve Roud đã chỉ ra nguồn gốc của hành động này từ một trò chơi
Hai tập phim đầu tiên, một đến từ Việt Nam mang tên FOOD LORE: He Serves Fish, She Eats Flower( Chàng Nấu Cá, Nàng Ăn Hoa) và Philippines- FOOD LORE: Island of Dreams sẽ được công chiếu tại Liên hoan phim quốc tế Tokyo,
Hai tập phim đầu tiên, một đến từ Việt Nam mang tên FOOD LORE: He Serves Fish, She Eats Flower và Philippines- FOOD LORE: Island of Dreams sẽ được công chiếu tại Liên hoan phim quốc tế Tokyo năm nay vào ngày 30 và 31 tháng 10.
Đây là Lore.
Lore. Xin chào.
Cảm ơn, Lore.
Tất nhiên biết Lore.
Cảm ơn, Lore.
Lore. Xin chào.
Lore, tớ đây!
Không phải Lore. Chà.
Hình chụp bởi Lore Kiefert.