Examples of using Lori in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Shane, Lori có thai.
Nếu tớ không ngăn được tên sát nhân, Lori sẽ chết. Chết tiệt.
Bố, Lori trước.
Nếu tớ không ngăn được tên sát nhân, Lori sẽ chết. Chết tiệt.
Tôi nghĩ anh ta đã… vấn đề ở đây, Lori.
Chào Thảo Lori.
Ngoài ra, những nhân vật thêm vào từ DLC như" Lori với sức mạnh của ngọn lửa", NESTS Style Kyo và Mr.
Maggie đã cưỡi Nelly đi tìm Lori để thông báo cho cô biết rằng Carl bị bắn.
Số liệu được Lori Lewis và Chadd Callahan đến từ Cumulus Media thực hiện hằng năm.
Tree giải thích mọi chuyện, Lori nói rằng Babyface không thể là Tombs vì cô đã đưa hắn xuống phòng mổ.
Sau đó, Lori đã giới thiệu Depp cho Nicolas Cage, người đã khuyên Depp theo đuổi nghề diễn viên.
Cha mẹ cô là Lori và Lonnie Woodley, và em trai được đặt tên là Tanner.
Tree giải thích mọi chuyện, Lori nói rằng Babyface không thể là Tombs vì cô đã đưa hắn xuống phòng mổ.
Thêm vào một lời kêu gọi cá nhân để đồng ý ở phần kết:“ Lori rất có năng lực, anh nghĩ thế chứ?” hay“ Phương án 2 tốt hơn phải không?”.
Cái tên Lori( Լոռի, hay Loré ლორე trong tiếng Gruzia) xuất hiện lần đầu vào thế kỷ XI khi Vua David I Anhoghin lập nên thành Lori( Loré).
Tu viện Sanahin là một tu viện Armenia được thành lập vào thế kỷ thứ 10 tại tỉnh Lori, Armenia.
Hình bóng cô ấy vật vờ ở văn phòng của tôi như một hồn ma, hồn ma Lori, nhưng đó không phải là Lori. .
thuyết phục Lori bạn gái của mình
Ngoài ra, những nhân vật thêm vào từ DLC như" Lori với sức mạnh của ngọn lửa",
Phát ngôn viên Dinh dưỡng, Lori Zanini, RD,