Examples of using Loud in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chương trình Loud and Clear của đài Sputnik( Nga)
Ngày 5 tháng 4 năm 1973, trong bài báo của Daily News, Norman Gimbel đã nói rằng:“ Cô ấy( Lori Lieberman) tâm sự với chúng tôi về cảm xúc mạnh của cô ấy sau khi nghe Don McLean hát(“ I felt all flushed with fever/ Embarrassed by the crowd/ I felt he had found my letters/ And read each one out loud/ I prayed that he would finish/ But he just kept right on”).
LOUD BUZZING Nó đang theo dõi chúng ta!
Mackie là thương hiệu của Mỹ dựa trên nên tảng là công ty LOUD Technologies.
Thành phố Tây Ban Nha có thể LOUD vào ban đêm, đặc biệt là vào cuối tuần.
thị trường là LOUD!
thị trường là LOUD!
Lâu đài Loud!
Loud! Lâu đài!
Hostel is too loud.
I tình yêu it loud.
Đều đặn Loud Seeds.
Quyến rũ loud rên rỉ.
Chị em Loud giỏi!
Lời bài hát: Sing Loud.
Chị em Loud hay!
Lời bài hát Living Out Loud.
Và gọi tên tôi out loud.
Này gà tiếng rên rỉ bất loud.
Đĩa đơn từ Dreaming Out Loud.