Examples of using Low in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Polar low đã được đề cập đến bởi nhiều thuật ngữ khác, chẳng hạn nhưpolar mesoscale vortex, Arctic hurricane, Arctic low, và cold air depression.
Những thứ low level phải phụ thuộc vào những cái high level hơn,
Polar low có thể có nhiều loại dấu hiệu mây trong hình ảnh vệ tinh, nhưng có hai loại dạng đám mây khác nhau đã được xác định.
Polar low đã được đề cập đến bởi nhiều thuật ngữ khác, chẳng hạn nhưpolar mesoscale vortex, Arctic hurricane, Arctic low, và cold air depression.
Trong trường hợp này, mình chỉ muốn sử dụng các chỉ đạo:' Shorter Passing',' Retain Possession' và' Low Tempo', chúng phù hợp vs đội của mình.
Polar low hình thành vì một số lý do khác nhau,
high- level code không nên phụ thuộc vào low- level code.
Nhớ rằng một vài Levels( Mức) thì không được vẽ đúng chính xác tại điểm High hoặc Low của cây nến mà là đi qua phần giữa của Bóng nến.
IOS 9.3.2 sẽ cho phép người dùng bật cùng lúc chế độ Night Shift và Low Power Mode.
Stompbox này cung cấp một số âm thanh méo mó nhất trên thế giới- với những mids và low lớn và một âm thanh siêu bão hòa.
Điểm thấp nhất( Low price) là điểm giá từng đạt đến thấp nhất trong khoảng thời gian nào đó.
Low nền tảng di động,
Low- e đề cập đến độ phát xạ thấp và điều này mô tả công suất của một bề mặt để tỏa nhiệt.
Chế độ ăn low- carb: Chế độ ăn low- carb hoặc chế độ ăn ketogenic là các cách hiệu quả để giảm cân.
Low cho biết ông cần thời gian để đánh giá lại cảm xúc của mình sau World Cup nhưng không nghĩ“ một giây nào” về khả năng từ chức.
James Maslow và Big Time Rush phủ bài hát All Time Low của" No Idea" trong album Elevate 2011 của họ.
Từ nguồn ở Low Tatra nó chảy về trung tâm
Một trong những nhà khác là ngôi nhà Low German( hội trường), trong đó thu hoạch được cất giữ trên gác mái.
Nhóm của Low đến một khách sạn
TÓM TẮT: Chế độ ăn kiêng low- carb hạn chế lượng carb của bạn, điều này khuyến khích cơ thể bạn sử dụng nhiều chất béo làm nhiên liệu.