Examples of using Luật lệ quốc tế in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Việc sát nhập Crimea là 1 sự xâm phạm nghiêm trọng vào các quy tắc của luật lệ quốc tế và các sự kiện ở phía đông Ukraine đã phá vỡ các giá trị chung đó”.
Mặc dù họ- giống như những người khác- lên tiếng ủng hộ nó, nhưng việc sẵn sàng bị giới hạn bởi luật lệ quốc tế không phải là một phần DNA của các quan chức Hoa Kỳ.
Thái độ của họ đã coi thường luật lệ quốc tế, làm các nước láng giềng lo sợ và gia tăng nguy cơ chiến tranh giữa Trung Cộng và một số trong các quốc gia này và với chính Hoa Kỳ.
Nó cho phép chúng ta có thể buôn bán bất kỳ sản phẩm nào, với bất kỳ quốc gia nào, miễn là nó phù hợp với luật lệ quốc tế và các cam kết với châu Âu".
Chà, thật đã rất minh bạch là quyết định của Nhật sẽ đưa tới nhưng hậu quả rất nghiêm trọng theo luật lệ quốc tế, càng nghiêm trọng hơn là những gì thống đốc Tokyo cố gắng thực hiện.
cởi mở theo luật lệ quốc tế là nền tảng cho hòa bình và ổn định của thế giới.
Song, Nga, một nước thành viên thường trực của HĐBA, cáo buộc sự ủng hộ của nước ngoài đối với ông Guaido vi phạm luật lệ quốc tế và là" con đường trực tiếp dẫn tới đổ máu”.
Nga, một nước thành viên thường trực của Hội đồng Bảo an LHQ, cho rằng sự can thiệp của nước ngoài trong việc ủng hộ ông Guaido là vi phạm luật lệ quốc tế và có thể dẫn tới kết quả“ đổ máu”.
Trung Quốc tìm cách giới hạn một loạt quyền tự do trên biển, vi phạm rõ rệt luật lệ quốc tế, nhưng các chiến dịch tự do hàng hải lại chỉ giới hạn trong việc bảo vệ quyền tự do đi lại của tàu quân sự nước ngoài.
Lo ngại làn sóng tỵ nạn xảy ra, Chính Phủ Trung Quốc đã vi phạm luật lệ quốc tế khi thuê người săn đuổi dân tỵ nạn Bắc Hàn,
Theo khoản số 19, công ước Montreux, chúng tôi sẽ tìm cách để ngăn tàu Nga qua eo biển Bosporus của Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ để người Nga hiểu được vi phạm luật lệ quốc tế là như thế nào”, ông Voronchenko nói.
Theo khoản số 19, công ước Montreux, chúng tôi sẽ tìm cách để ngăn tàu Nga qua eo biển Bosporus của Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ để người Nga hiểu được vi phạm luật lệ quốc tế là như thế nào”, ông Voronchenko nói.
Theo khoản số 19, công ước Montreux, chúng tôi sẽ tìm cách để ngăn tàu Nga qua eo biển Bosporus của Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ để người Nga hiểu được vi phạm luật lệ quốc tế là như thế nào”, ông Voronchenko nói.
Xuất hiện chung với ông Zarif hôm thứ Bảy, Bộ trưởng Ngoại giao Đức Frank- Walter Steinmeier nói rằng ông không căn cứ vào các tin tức của truyền thông báo chí để đánh giá luật lệ quốc tế có bị vi phạm hay không.
tôn trọng luật lệ quốc tế.
Các nước Châu Á sẽ thấy sự hiện diện của Mỹ chẳng có giá trị bao nhiêu nếu Mỹ không giúp được họ bảo vệ quyền lợi hoặc duy trì luật lệ quốc tế, và điều này sẽ càng khiến họ không mặn mà ủng hộ Washington,
việc thiếu tôn trọng đối với luật lệ quốc tế và nhân quyền,
điều này sẽ một lần nữa là một vi phạm nghiêm trọng các nguyên tắc nhân quyền và luật lệ quốc tế mà Việt Nam đã cam kết tuân theo.
Các nước Châu Á sẽ thấy sự hiện diện của Mỹ chẳng có giá trị bao nhiêu nếu Mỹ không giúp được họ bảo vệ quyền lợi hoặc duy trì luật lệ quốc tế, và điều này sẽ càng khiến họ không mặn mà ủng hộ Washington,
thần trách nhiệm và tôn trọng luật lệ quốc tế như Ấn Độ chẳng hạn( dựa trên nhận định 2 và 3).