Examples of using Luciani in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Của những nhận xét Luciani thực hiện, ông nói.
Ông cũng được biết đến ở Ý là" Papa Luciani".
Patrice Luciani đã cấp giấy phép kinh doanh quán nước này.
Năm 1932, Patrice Luciani đã cấp giấy phép kinh doanh quán nước này.
Luciani được triệu tập tới Rôma để triệu tập để bầu ra Đức Giáo Hoàng mới.
Luciani có những cảm xúc lẫn lộn liên quan đến quan điểm truyền thống về ngừa thai.
KhiHumanae vitae được phát hành, Luciani bảo vệ tài liệu đó.
Nó đã kém may mắn đủ rồi”, Đức Hồng Y Luciani thời đó nói.
Luciani vẫn còn trong bộ đồ ngủ của mình với một vài tờ đánh máy trong tay.
Khi Đức Hồng y Luciani gặp Siostra Lucia,
Khi Hồng y Luciani gặp, bà đã gọi ông là" Giáo hoàng".
Ông Luciani, cái này hình như là một cầu thang tầng hầm" Tôi kinh ngạc.
Luciani có những cảm xúc lẫn lộn liên quan đến quan điểm truyền thống về ngừa thai.
Luciani cũng nhanh chóng đưa ra quyết định của mình
Luciani được chọn ở vòng bỏ phiếu thứ tư của Mật nghị Hồng y tháng 8 năm 1978.
Ngày 26 Tháng 8 năm, 1978, Đức Hồng y Albino Luciani được bầu làm Giáo hoàng.
Luciani được bầu vào lá phiếu thứ tư của cuộc họp kín của giáo hoàng tháng 8 năm 1978.
Ngày 26 Tháng 8 năm, 1978, Đức Hồng y Albino Luciani được bầu làm Giáo hoàng.
Năm 1941, Luciani bắt đầu nghiên cứu về Tiến sĩ thần học Sacred of the Pontifical Gregorian University.
Năm 1941, Luciani bắt đầu nghiên cứu để trở thành Tiến sĩ Thần học tại Đại học Gregorian Pontifical.