LY DỊ HOẶC in English translation

divorce or
ly hôn hoặc
ly dị hay
divorced or
ly hôn hoặc
ly dị hay

Examples of using Ly dị hoặc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các sự kiện dài hạn hoặc đang diễn ra, giống như đối phó với một cuộc ly dị hoặc di chuyển đến một khu phố
Ongoing or long-term events, like coping with a divorce or moving to a new neighborhood
Nếu bạn đã trải qua một cuộc ly dị hoặc biết người nào đó đã ly dị, có lẽ bạn khó mà chấp nhận được những lời trên.
If you have been through a divorce, or know someone who has, you might have a hard time accepting these words.
Thay vì ly dị hoặc đuổi tôi đi, như anh ấy nên làm anh ấy đã gửi tôi đi đến tỉnh Shonai ở phía bắc.
As he should have done, he sent me away to shonai province in the north. Instead of divorcing or casting me out.
Mình ra khỏi trầm cảm là rất khó khăn sau khi ly dị hoặc ly thân, bởi vì bạn không có kinh nghiệm hay kiến thức.
Yourself out of depression is very difficult after a divorce or separation, because you do not have the experience or knowledge.
Tránh chia sẻ quá nhiều thông tin cá nhân, chẳng hạn như việc bạn đang ly dị hoặc bị sa thải gần đây.
Avoid sharing overly personal details, like if you're going through a divorce or recently lost your job.
Tôi sinh ra trong một gia đình mà tất cả mọi người đều đã ly dị hoặc làm bố mẹ đơn thân.
He came from a family where everyone was either divorced or a single parent.
Ví dụ như có 35% nữ triệu phú Trung Quốc đã từng ly dị hoặc chưa kết hôn.
For example, 35% of female Chinese millionaires are either divorced or unmarried.
Do đó, họ không được phép tái hôn như trong trường hợp ly dị hoặc hủy bỏ.
Due to this, they are not permitted to remarry as in the case of divorce or annulment.
Thỉnh thoảng chính bản thân căn bệnh có thể gây ra những biến cố căng thẳng( chẳng hạn như ly dị hoặc công việc kinh doanh lụn bại) và rồi những biến cố này lại bị quy lỗi là gây ra căn bệnh.
Sometimes the illness itself may cause the stressful events(such as divorce or a failed business), which may then be blamed for the illness.
thu hẹp nhà cửa, ly dị hoặc có lẽ đó chỉ là một tài sản dân cư hoặc thương mại bổ sung thu thập bụi mà bạn muốn có một số tiền mặt.
foreclosure, house downsizing, divorce or maybe it's just an extra property collecting dust that you would like some cash for.
Khảo sát Pew thực sự tiết lộ rằng, được đưa ra sự lựa chọn giữa một cặp vợ chồng ly dị hoặc đồng tính nuôi dạy con cái,
The Pew survey actually revealed that, given the choice between a divorced or same-sex couple raising children, more Catholics believe that the same-sex arrangement is"acceptable
Thỉnh thoảng chính bản thân căn bệnh có thể gây ra những biến cố căng thẳng( chẳng hạn như ly dị hoặc công việc kinh doanh lụn bại) và rồi những biến cố này lại bị quy lỗi là gây ra căn bệnh.
Sometimes the illness itself may cause the stressful event(such as divorce or a failed business), which may then be blamed for the illness.
Lý giải nguyên do, các chuyên gia nhận thấy những đối tượng ly dị hoặc ly thân,
As to why that might be, the findings show that that divorced or separated participants,
Mọi người có thể trải qua chấn thương do hậu quả của những sự kiện đời thường như bệnh tật, ly dị hoặc mất người thân,
People can experience trauma as a result of ordinary life events such as illness, divorce or losing a loved one,
Chẳng hạn, việc phụ nữ kết hôn với một người đàn ông đã ly dị hoặc góa bụa dần dần đã được chấp nhận dần dần, cho dù người nam đó có thu nhập thấp hơn người nữ.
For instance, it has slowly become acceptable for women to marry a divorced or widowed man, even one who earns less than her.
những điều bất hạnh như ly dị hoặc ly thân chẳng bao giờ xảy ra.
such unfortunate occurrences like divorce or separation will never happen in the first place.
Nhà truyền giáo thiện nguyện đã ngừng việc tạo điều kiện cho việc nhận con nuôi ở ấn độ vào năm 2015 sau khi chính phủ cải cách loại bỏ những trở ngại để có thể cho những người độc thân ly dị hoặc ly thân nhận con nuôi.
The Missionaries of Charity stopped facilitating adoptions in India in 2015 after government reforms that removed obstacles for single, divorced or separated people to adopt children.
Trong một số tình huống, chúng tôi có thể cấp Hộ chiếu thay thế miễn phí nếu quý vị muốn đổi tên vì lý do lập gia đình, ly dị hoặc trong một số ít hoàn cảnh khác.
Under certain conditions, we may replace a passport free of charge if you wish to change your name on marriage, divorce or other limited circumstances.
Một nghiên cứu với sự tham gia của 3,5 triệu người trưởng thành tại Mỹ đã phát hiện ra rằng, những người kết hôn có nguy cơ mắc các bệnh tim mạch thấp hơn so với những người còn độc thân, ly dị hoặc góa bụa.
A study of 3.5 million American adults has found that married people have lower odds of cardiovascular disease than those who are single, divorced or widowed.
Tính trung bình, các gia hộ liên tục sống trong hôn nhân có thu nhập hai lần cao hơn và có tài sản thuần bốn lần cao hơn những gia hộ ly dị hoặc chưa bao giờ kết hôn.
Married households have, on average, about double the income and four times the net worth of the divorced or never married.
Results: 88, Time: 0.026

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English