Examples of using Lying in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giờ đây tôi tự thấy xấu hổ biết bao; Anh đã đưa tôi đến những nơi tôi chưa từng đến Now I' m lying on the cold hard ground.
Trong" The Decay of Lying", Oscar Wilde đưa ra ý tưởng
Lying in State“ là một cụm từ thường dành riêng cho những người đã giử các chức vụ trong chính phủ:
( Không dùng* lying*).
Lời bài hát Lying Down.
Laying và" lying".
Diễn Viên đóng Lying And Stealing.
Flat bench lying leg raise.
Bài tập Lying External Rotation.
Không nói dối: Abstaining from lying.
Chủ đề: Deep Lying Foward.
Lời bài hát: The Art Of Lying.
Lying in my bed lời bài hát.
Không nói dối: Abstaining from lying.
Lời bài hát: I would Be Lying.
Táq phơi nắng lying in the sun.
Không nói dối: Abstaining from lying.
Táq phơi nắng lying in the sun.
Tỉnh Thức[ Lying Awake], của Mark Salzman.
Tỉnh Thức[ Lying Awake], của Mark Salzman.