Examples of using Mép in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cm( để đảm bảo hiệu ứng của mép mép trên tường);
Một cái Mũ sắt như cái kia trừ xung quanh mép thô hơn.
Mikoto di chuyển nhanh hơn, nhưng Kamijou lại gần mép mái nhà hơn.
Hắn sùi bọt mép.
Một trong số chúng còn sùi bọt mép.
Không có lỗi nhỏ với mép mũi sắc nét.
Anh ta sùi bọt mép.
Tôi muốn làm tiếp như thế xung quanh mép.
Cô ấy đang sùi bọt mép!
Có một vài chỗ nung xung quanh mép.
Mẹ nói Garrett bị sùi bọt mép.
Hắn sùi bọt mép.
Tôi muốn làm tiếp như thế xung quanh mép.
sùi cả bọt mép.
Có một vài chỗ nung xung quanh mép.
Vì sao một số tiền đúc có những đường gờ xung quanh mép?
Kích thước: chiều rộng X chiều dài chiều cao X mép mái, mái dốc.
Nhẫn bằng đồng/ nhôm ở khoảng cách 24" xung quanh mép.
Thu nhỏ từ mép ảnh.
Gạch sứt mẻ trông rất xấu xí từ mép.