Examples of using Mùa đông in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn đã chán mùa đông chưa?
Có một số người đến mùa đông năm sau lại tái phát.
Qua mùa đông ở khu cắm trại.
Mùa đông vẫn có muỗi.
Chẳng biết mùa đông chúng sẽ đi đâu nhỉ?
Một mùa đông ở Siberia.
Rồi mùa đông, em ơi.
Chúng ta mong mùa đông trôi qua nhanh để đến mùa xuân.
Một ngày mùa đông, cô không đi làm.
Một ngày mùa đông, anh đã ra đi.
Mùa đông đến là người đi lại trên đường sẽ tí hơn.
Khi nào mùa đông qua?
Mùa đông đến thật rồi, và mình thì đang ốm thật rồi.
Tổ xuống cấp vào mùa đông và hiếm khi được tái sử dụng trong năm tới.
Quần áo mùa đông cho bé trai 3 tháng.
Mùa đông có rất nhiều điều đáng yêu.
Ở Cairo, mùa đông năm ngoái.
Mùa đông tại Anh Quốc lạnh tới mức nào?
Mùa đông sắp đến.
Móng Vuốt Mùa Đông không biết cách đặt tên gì cả.”.