Examples of using Mười hai tuổi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
I wear thick glasses because được mười hai tuổi.
Đây là cảnh tôi nhìn thấy lúc mười hai tuổi.
Bà không đi học toàn thời gian cho đến khi cô mười hai tuổi.
Họ có tới tám đứa con mà chắc chắn tất cả đều dưới mười hai tuổi.
Thỉnh thoảng thì lại như thể đang sống với một đám mười hai tuổi vậy.
Thậm chí có người phải đợi tới mười một mười hai tuổi.
Em yêu anh từ khi em mới mười hai tuổi.
Cô may cho một nhà máy từ năm mười hai tuổi.
Cô đã làm việc tại nhà máy này kể từ khi mười hai tuổi.
Vì đứa con gái một của ông, độ mười hai tuổi, đang hấp hối.
Giám sát việc mởmột trường mẫu với trẻ lên đến mười hai tuổi.
Là một thằng bé cỡ mười hai tuổi.
Khi ông được mười hai tuổi, Archuleta đã trở thành Junior Vocal vô địch ở Star Search 2.
Khi tôi mười hai tuổi, tôi từng nghĩ mình hẳn phải là thiên tài, nhưng không ai để ý.
Ma- na- se được mười hai tuổi khi người lên làm vua;
Lúc được mười hai tuổi, Ngài nói,“ Há chẳng biết tôi phải lo việc Cha tôi sao?”.
Khi Chúa Giêsu được mười hai tuổi, họ đã đi lên đó theo phong tục của ngày lễ này”.
Cậu ta chỉ mới mười hai tuổi nhưng trông già dặn và buồn bã hơn nhiều so với tuổi. .
Khi ông được mười hai tuổi, Archuleta đã trở thành Junior Vocal vô địch ở Star Search 2.
Tôi mười hai tuổi và tôi đã may mắn đi du lịch nước ngoài đến Ấn Độ, với bố mẹ tôi.